nape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nape trong Tiếng Anh.
Từ nape trong Tiếng Anh có các nghĩa là gáy, cái gáy, ót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nape
gáyverb noun (back part of the neck) The coif has a clasp at the nape of the neck. Cái mũ này có một cái móc ở gáy. |
cái gáynoun The nape of the neck's hurting. Cái gáy bị đau. |
ótnoun |
Xem thêm ví dụ
A 1989 study of anatomy identified Pachyramphus as a sister taxon to Xenopsaris, but the white-naped xenopsaris was kept in its own genus due to several morphological and behavioural differences, namely its smaller size, the shape of its legs, the length of its primary flight feathers, the lack of strong sexual dimorphism (differences between the sexes) and the construction of the nest. Một nghiên cứu về giải phẫu học năm 1989 đã xác định Pachyramphus là một loại phân loại của chị em đối với Xenopsaris,, nhưng loài này được giữ trong chi riêng bởi một số khác biệt hình thái và hành vi, cụ thể là kích thước nhỏ hơn, hình dáng của chân, chiều dài Lông vũ bay chính của nó, sự thiếu nam tính giới tính (sự khác biệt bộ lông giữa chim trống và chim mái) và việc xây dựng tổ. |
Smith said that the song came together in one whirlwind session: he and Napes wrote it in under half an hour and quickly recorded a demo. Smith phát biểu rằng ca khúc đã tới cùng nhau trong một buổi họp chớp nhoáng: anh và Napes đã viết nó trong chưa đến nửa giờ và đã nhanh chóng thu âm một bản demo. |
"Writing's on the Wall" was co-written by Smith and Jimmy Napes. "Writing's on the Wall" được đồng sáng tác bởi Smith và Jimmy Napes. |
It is occasionally considered conspecific (belonging to the same species) with the eastern bronze-naped pigeon (Columba delegorguei) and the island bronze-naped pigeon (Columba malherbii), and the three species are sometimes placed in the subgenus Turturoena. Thỉnh thoảng nó được xem là cùng loài với Columba delegorguei và Columba malherbii, và ba loài này đôi khi được đặt trong phân chi Turturoena. |
The song was written by Smith and Jimmy Napes, and produced by the latter alongside Steve Fitzmaurice and Disclosure and released on 25 September 2015. Ca khúc được viết bởi Smith và Jimmy Napes, và cũng được sản xuất bởi Napes cùng với Steve Fitzmaurice và Disclosure và ra mắt vào ngày 25 tháng 9 năm 2015. |
That be the cold breath of fate I feel down my nape. Đó là hơi thở lạnh lẽo ta cảm thấy dưới gáy mình phải không? |
Reportedly, while hunting horses, a jaguar may leap onto their back, place one paw on the muzzle and another on the nape and then twist, dislocating the neck. Được biết, trong khi săn ngựa, một con báo đốm có thể nhảy lên lưng chúng, đặt một chân lên mõm và một con khác sau gáy và sau đó vặn, trật khớp cổ. |
Even so, that first cut, running from the nape of the neck down to the small of the back, is unforgettable. Dù vậy, thật không thể quên được vết cắt đầu tiên từ sau gáy xuống thắt lưng đó. |
Fresco required painting it to a newly applied layer of wet plaster, and Michelangelo, also a poet, complained in a letter to a friend, " My beard turns up to heaven my nape falls in, a rich embroidery bedews my face, from brushstrokes thick and thin. " Bức bích họa đòi hỏi phải vẽ nhanh trên nền thạch cao ướt vừa trát và Michelangelo, vừa là một nhà thơ đã than thở trong một bức thư gửi người bạn rằng " Gáy thụt và râu mọc lên thiên đàng |
The white-naped xenopsaris was described in 1869 by the German-Argentine scientist Hermann Burmeister, based on a specimen collected near Buenos Aires. Loài này được mô tả bởi nhà khoa học Hermann Burmeister năm 1869, dựa trên một mẫu vật thu được gần Buenos Aires. |
The coif has a clasp at the nape of the neck. Cái mũ này có một cái móc ở gáy. |
There are two subspecies of white-naped xenopsaris; the widespread nominate subspecies, and the more restricted X. a. minor of Venezuela, which was described by Carl Eduard Hellmayr in 1920. Có hai phân loài của loài này, phân loài chỉ định và phân loài hạn chế hơn X. a. minor của Venezuela, được mô tả bởi Carl Eduard Hellmayr in 1920. |
They're accompanied by four smaller white-naped cranes, also en dangered. Bay cùng với chúng là bốn con sếu gáy trắng nhỏ hơn, cũng là loài sếu có nguy cơ tuyệt chủng. |
"Make It to Me", co-written by Howard of Disclosure and Jimmy Napes, was made available for free download as part of an iTunes Store promotion on 13 January 2014. Bài hát "Make It To Me", đồng tác giả với Howard của Disclosure và Jimmy Napes, đã được đăng tải miễn phí như một phần của chiến dịch quảng cáo của cửa hàng ITune ngày 13 tháng 1 năm 2014. |
Suddenly he became aware of a strange feeling at the nape of his neck. Đột nhiên, ông đã trở thành nhận thức của một kỳ lạ cảm giác ở sau gáy của cổ của ông. |
The specific name albinucha is from Latin and refers to the bird's white (albus) nape (nuchus). Tên cụ thể albinucha từ tiếng Latin đề cập đến chóp đầu trắng (albus) của nó (nuchus). |
( Woman ) For some, a finger traced along the spine, back of the knee or the nape of the neck, can produce a strong and erotic charge as more X-rated exploration. Đối với một số người, dùng ngón tay vuốt dọc theo cột sống, mặt sau của đầu gối hoặc gáy, có thể tạo cảm giác mạnh mẽ hơn nhiều. |
It had a broad black collar running from the chin to the nape, where it became gradually narrower. Chúng có lông cổ rộng màu đen chạy từ cằm đến gáy, nơi mà loài này đã trở nên dần dần thu hẹp. |
These include the endangered red-crowned crane (a staple of Asian art), the white-naped crane, and, potentially, the extremely rare Siberian tiger, Amur leopard, and Asiatic black bear. Chúng bao gồm sếu Nhật Bản có nguy cơ tuyệt chủng (một vật phẩm chủ yếu của nghệ thuật châu Á), sếu gáy trắng, và, có thể là cả những loài cực kỳ nguy cấp như hổ Siberi, báo Amur và gấu đen châu Á. |
The nape of the neck's hurting. Cái gáy bị đau. |
But then we started to find other fluorescent marine life, like this green fluorescent bream, with its, like, racing stripes along its head and its nape, and it's almost camouflaged and fluorescing at the same intensity as the fluorescent coral there. Nhưng sau đó chúng tôi bắt đầu tìm thấy dạng sống khác như con cá tráp phản quang xanh này, cùng với, trông giống như những sọc dài chạy dọc theo đầu và gáy của nó, và nó gần như đã được ngụy trang và phản quang với cùng một cường độ như đám san hô phản quang đằng kia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nape
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.