nebulous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nebulous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nebulous trong Tiếng Anh.
Từ nebulous trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống tinh vân, mờ đục, tinh vân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nebulous
giống tinh vânadjective |
mờ đụcadjective |
tinh vânnoun |
Xem thêm ví dụ
15 The ransom, not some nebulous idea that a soul survives death, is the real hope for mankind. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Bruce from upstairs wanted to make sure we didn't leave the, aerosol nebulizer on in the induction chamber. Uh, Bruce ở tầng trên muốn chắc là bọn tôi không để quên bình xịt khí trong buồng cảm ứng. |
Jessup speculated that UFOs were "exploratory craft of "solid" and "nebulous" character." Jessup đã suy đoán rằng UFO là "loại tàu thám hiểm có các đặc tính "rắn chắc" và "mơ hồ"." |
It is a very nebulous term with an increasing number of genres that fall under the umbrella of world music to capture musical trends of combined ethnic style and texture, including Western elements (examples noted in this section). Nó là một thuật ngữ thể loại rất mơ hồ với một số lượng ngày càng tăng các thể loại phụ dưới cái khái niệm "world music" để nắm bắt xu hướng phong cách và hình thái của âm nhạc dân tộc kết hợp, bao gồm cả các yếu tố "phương Tây" (ví dụ được lưu ý trong phần này). |
His nebulizer. Cái máy xông. |
After communicating his finding, French astronomer Charles Messier confirmed the finding four days later and added it to his catalogue of nebulous objects. Sau khi thông báo kết quả quan sát, nhà thiên văn người Pháp Charles Messier đã xác nhận phát hiện này bốn ngày sau đó và thêm nó vào danh mục những vật thể kỳ lạ. |
When time horizons are long and nebulous, as they typically are in youth, people are constantly preparing, trying to soak up all the information they possibly can, taking risks, exploring. Khi thời gian thường lâu dài và mơ hồ, như thường thấy đối với thanh thiếu niên, mọi người liên tục chuẩn bị, cố gắng để hấp thụ tất cả các thông tin mà họ có thể, bất chấp rủi ro, khám phá. |
M82 was first discovered by Johann Elert Bode on December 31, 1774 together with M81; he described it as a "nebulous patch", about 0.75 deg away from M81, "very pale and of elongated shape". M82 lần đầu tiên được phát hiện bởi Johann Elert Bode vào ngày 31 tháng 12 năm 1774 cùng với M81; ông mô tả nó như là một "miếng vá tinh nghịch", khoảng 0,75 deg đi từ M81, "rất nhợt nhạt và hình dạng thuôn dài". |
They wanted it kind of nebulous, but not too nebulous. Họ muốn nó trông thật vi diệu nhưng không quá mơ hồ. |
Herschel recorded in his journal: "In the quartile near ζ Tauri ... either Nebulous star or perhaps a comet." Ông ghi lại trong tạp chí là "Trong điểm tứ phân vị gần sao ζ Tauri (Thiên Quan)... hoặc là một Ngôi sao mờ hoặc có lẽ là một sao chổi". |
Galileo observed the Milky Way, previously believed to be nebulous, and found it to be a multitude of stars packed so densely that they appeared from Earth to be clouds. Galileo quan sát Ngân hà, trước đó được cho là một tinh vân, và thấy rằng nó là tập hợp những ngôi sao trong một vùng quá đặc khiến nó trông như một đám mây từ Trái Đất. |
Should we submit ourselves to such a nebulous and possibly sinister influence? Chúng ta có nên phục tùng một ảnh hưởng mơ hồ và có thể còn tai hại như thế hay không? |
I need my nebulizer. Cháu cần cái máy xông |
Inhalation therapy with nebulized heparin and acetylcysteine is usually started and continued for five to seven days during the hospital stay. Liệu pháp xông với heparin nebulized và acetylcystein thường được mở đầu và tiếp tục năm đến bảy ngày trong suốt thời gian nằm viện. |
Boo’s transition from the basement to back home was nebulous in Jem’s memory. Việc chuyển Bob từ tầng hầm về nhà chỉ lờ mờ trong ký ức của Jem. |
According to Blaney, Lennon's lyrics describe hypothetical possibilities that offer no practical solutions; lyrics that are at times nebulous and contradictory, asking the listener to abandon political systems while encouraging one similar to communism. Theo Blaney, lời ca của Lennon chỉ đưa ra những khả năng chung chung theo lý thuyết chứ chưa có giải pháp nào cụ thể; có chỗ mang màu sắc u ám và mâu thuẫn, bắt người nghe phải từ bỏ các hệ thống chính trị mà lại cổ vũ một loại hình gần giống chủ nghĩa cộng sản. |
Chéseaux said it lacked a tail and resembled a nebulous star of the third magnitude; he measured the coma as five minutes across. Chéseaux nói nó thiếu một cái đuôi và giống như một ngôi sao mờ nhạt của với độ sáng 3; ông đo đầu của nó dài năm phút cung. |
On 17 March he noted: "I looked for the Comet or Nebulous Star and found that it is a Comet, for it has changed its place." Ngày 17 tháng 3, ông đã viết, "Tôi lại nhìn vào Sao chổi hoặc một Ngôi sao mờ và thấy rằng nó phải là Sao chổi, bởi vì nó đã thay đổi vị trí". |
Mycroft's intelligence is not nebulous at all, it's specific, incredibly specific. Tin của Mycroft không hề mơ hồ, rất cụ thể, hết sức cụ thể là đằng khác. |
He is ranked as the thirty-third king of the dynasty by Darrell Baker, as the thirty-fourth king by Kim Ryholt and in position 28a in studies by Jürgen von Beckerath, a result which Baker qualifies as "nebulous". Ông được xếp là vị vua thứ 33 của vương triều này bởi Darrell Baker, là vị vua thứ 34 của Kim Ryholt và ở vị trí 28a trong nghiên cứu bởi Jürgen von Beckerath, một kết quả mà Baker gọi là "u ám". |
12 For years, astronomers observed what was described as “small luminous regions with a nebulous, not resolved appearance.” 12 Từ lâu, các nhà thiên văn học đã quan sát cái mà được miêu tả là “những vùng sáng nhỏ trông mờ ảo không rõ ràng”. |
And then the Shea butter on his tush before his PJs and then 20 minutes with the nebulizer while I read his Learning Factory Phonics book to him. Và sau đó là bôi bơ hạt mỡ trên mông trước khi thằng bé mặc đồ ngủ... và sau đó 20 phút với máy xông khí... trong khi bố đọc sách học ngữ âm cho nó. |
Charles Messier discovered Messier 84 on 18 March 1781 in a systematic search for "nebulous objects" in the night sky. Charles Messier đã phát hiện ra Messier 84 vào ngày 18 tháng 3 năm 1781 trong một cuộc tìm kiếm có hệ thống về "các vật thể mơ hồ" trên bầu trời đêm. |
Some of these fields overlap, with nebulous boundaries between the subjects terms that mean slightly different things in different parts of the world and in different areas of industry. Một số lĩnh vực này có liên hệ với nhau, mà đôi khi sự phân biệt giữa các chủ đề chỉ ở thứ hơi khác trong lĩnh vực công nghiệp trên nhiều nơi trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nebulous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nebulous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.