napping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ napping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ napping trong Tiếng Anh.
Từ napping trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ngủ trưa, sự cào, nghỉ ngơi, buồn ngủ, lớp kem phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ napping
Ngủ trưa
|
sự cào
|
nghỉ ngơi
|
buồn ngủ
|
lớp kem phủ
|
Xem thêm ví dụ
You take a nap in the wrong place, you got a 50-50 chance of being eaten. Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
I myself prefer a pint and a good nap. But then, I'm the lazy type. Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng. |
If he were home, he'd be going down for his nap. Nếu bé ở nhà, giờ này bé sắp ngủ trưa. |
A study of over 23,000 Greek men and women concluded that taking at least three daytime naps a week may reduce the risk of death from heart attack by 37 percent. Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”. |
But napping within four hours of bedtime may be detrimental to healthy nocturnal rest. Nhưng nếu ngủ trong vòng bốn tiếng trước giờ ngủ tối thì sẽ khó ngủ ban đêm. |
I need to go to the mall, and you know your father now, he takes a nap in the afternoon, and I got to go. Mẹ cần đến siêu thị, và bố con con biết đấy, trưa nào ổng cũng ngủ, và mẹ phải đi. |
Cosgrove described her body as "resting, or napping, rather than ... dead" and appears as if she is "daydreaming of her beau". Cosgrove mô tả thi thể của cô như "đang nghỉ ngơi chợp mắt hơn là đã chết" và giống như "đang mơ ngủ về vẻ đẹp của mình". |
I was just taking a nap under a greenish light he gave me. Em vừa mới chợp giấc dưới ánh sáng mờ xanh của anh ta. |
Dr Ian Maconochie , from the Royal College of Paediatrics and Child Health said : " Children under five generally average at least 11 hours sleep at night and in daytime naps . Tiến sĩ Ian Maconochie thuộc trường Cao đẳng Nhi khoa và Chăm sóc Sức khoẻ trẻ em Hoàng gia cho biết : " Trẻ dưới năm tuổi thường ngủ trung bình ít nhất 11 tiếng vào ban đêm và giấc ngủ ngắn vào ban ngày . |
A Nap Might Do You Good “Hại nhiều hơn lợi”? |
"""Is it so very odd that she might wish to take a nap in the garden?" “Việc bà ấy mong muốn được chợp mắt trong vườn lạ lắm sao? |
They can help their children to remain awake, perhaps having them take a nap beforehand. Họ có thể giúp con cái tỉnh táo, có lẽ cho chúng ngủ một chút trước buổi họp. |
Your mother is trying to take a nap. Mẹ con đag cố để ngủ. |
But that's like saying to the parent of a two-year-old, "Don't let Johnny nap, or he won't be ready for kindergarten." Điều đó chẳng khác gì nói với một gia đình có con 2 tuổi, ''Đừng cho Johnny ngủ trưa nếu không nó chẳng thể đi nhà trẻ được.'' |
I took a nap. Em chợp mắt một lúc. |
Then it's nap time for big brain. Tuyệt, vậy là đầu bự đến giờ ngủ rồi. |
I want you to give this guy... and the kid a dirt nap. Tao muốn gã... và đứa bé một giấc ngủ không yên. |
In winter, we send baby out to nap in cold. Vào mùa đông, chúng tôi cho trẻ con ngủ ngoài trời lạnh. |
That's twice ye caught me napping. Cậu cho cháu nằm đo đất hai lần rồi đấy. |
I'm just gonna go take a nap. Em sẽ chỉ chợp mắt một cái thôi. |
And a nap. Và một giấc chợp mắt. |
I spent all morning testing out this new look and then went to take a nap. Tôi dành cả buổi sáng để làm thử tạo hình mới này. rồi đi ngủ trưa. |
Proteins that carry out the dynamic spatial organization of the nucleic acid are known as nucleoid proteins or nucleoid-associated proteins (NAPs) and are distinct from histones of eukaryotic nuclei. Protein thực hiện tổ chức không gian năng động của axit nucleic được gọi là protein nucleoid hoặc protein liên quan đến hạt nhân (NAPs) và khác biệt với các histone của hạt nhân nhân chuẩn. |
After Pippen got up from his nap, she took photographs of him out in her mother’s garden. Sau khi Pippen tỉnh giấc, cô chụp ảnh cậu trong vườn bà cậu. |
When we were in Saratoga, I didn't see Yankee girls taking naps. Khi chúng ta ở Saratoga tôi không thấy bất kì cô gái phương Bắc nào ngủ trưa cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ napping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới napping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.