nanotechnology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nanotechnology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nanotechnology trong Tiếng Anh.
Từ nanotechnology trong Tiếng Anh có các nghĩa là công nghệ nano, Công nghệ nano. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nanotechnology
công nghệ nanonoun (science and technology of creating nanoparticles) But actually, nanotechnology allows us to do just that. Nhưng thật sự công nghệ nano cho phép chúng ta làm được điều đó. |
Công nghệ nanonoun (manipulation of matter on an atomic and molecular scale) There's nanotechnology coming on, nanomaterials. Công nghệ nano ra đời, vật liệu nano. |
Xem thêm ví dụ
Meet the genius behind all my nanotechnology. Hãy gặp thiên tài đứng đằng sau tất cả những công nghệ nano của tao. |
Current trends in nanotechnology promise to make much more versatile use of viruses. Những xu hướng hiện nay trong công nghệ nano hứa hẹn sẽ đem lại việc ứng dụng virus một cách linh hoạt hơn. |
DNA nanotechnology is the design and manufacture of artificial nucleic acid structures for technological uses. Công nghệ nano DNA liên quan tới thiết kế và chế tạo các cấu trúc axit nucleic cho mục đích công nghệ. |
Partly as a way to bring publicity to progress in physics, Feynman offered $1,000 prizes for two of his challenges in nanotechnology; one was claimed by William McLellan and the other by Tom Newman. Một phần như là cách để đưa công chúng quan tâm đến những tiến trình trong vật lý, Feynman treo giải thưởng $1.000 cho những ai giải được hai thử thách ông đặt ra trong công nghệ nano; mà William McLellan và Tom Newman đã giành được giải thưởng. |
This nanotechnology is a central gameplay mechanism and allows players to perform superhuman feats. Công nghệ nano này là một cơ chế gameplay trung ương và cho phép người chơi thực hiện các kỳ công siêu nhân. |
Researchers in nanotechnology foresee a time when doctors will introduce cell-size robots into the bloodstream to find and destroy cancer cells and harmful bacteria. Các nhà nghiên cứu kỹ thuật nano dự kiến trong tương lai những con bọ nano, có kích thước như một tế bào, sẽ được bác sĩ đưa vào hệ tuần hoàn để tìm và tiêu hủy tế bào ung thư và vi khuẩn có hại. |
In 2004, he was appointed to the Francis Eppes Professorship in the chemistry department at Florida State University, carrying out research in nanoscience and nanotechnology. Năm 2004, ông được bổ nhiệm làm giáo sư Francis Eppes tại khoa hóa học thuộc Đại học bang Florida, thực hiện nghiên cứu về khoa học nano và công nghệ nano. |
Generally, nanotechnology deals with developing materials, devices, or other structures possessing at least one dimension sized from 1 to 100 nanometres. Vật liệu nano là loại vật liệu có cấu trúc các hạt, các sợi, các ống, các tấm mỏng,...có kích thước đặc trưng khoảng từ 1 nanômét đến 100 nanômét. |
There's nanotechnology coming on, nanomaterials. Công nghệ nano ra đời, vật liệu nano. |
However, this was considered the first step toward a cloaking device for visible light, although more advanced nanotechnology-related techniques would be needed due to light's short wavelengths. Tuy nhiên, điều này được xem là bước đầu tiên hướng tới một thiết bị che đậy cho ánh sáng nhìn thấy, mặc dù tiên tiến hơn công nghệ nano liên quan đến kỹ thuật sẽ là cần thiết do bước sóng ngắn của ánh sáng. |
The field's name specifically references DNA, but the same principles have been used with other types of nucleic acids as well, leading to the occasional use of the alternative name nucleic acid nanotechnology. Trong khi tên của lĩnh vực này nhắc tới DNA, những nguyên lý tương tự cũng đã được áp dụng với các axit nucleic khác, khiến cho đôi khi người ta gọi nó bằng tên khác là công nghệ nano axit nucleic. |
The field overlaps with chemistry, materials science, and nanotechnology, and relates closely to atomic physics and biophysics. Lĩnh vực này còn xuất hiện trong hóa học, khoa học vật liệu, và công nghệ nano, và liên hệ mật thiết với vật lý nguyên tử và vật lý sinh học. |
But actually, nanotechnology allows us to do just that. Nhưng thật sự công nghệ nano cho phép chúng ta làm được điều đó. |
This property is absent in other materials used in nanotechnology, including proteins, for which protein design is very difficult, and nanoparticles, which lack the capability for specific assembly on their own. Đặc tính này vắng mặt trong các vật liệu khác trong công nghệ nano, bao gồm protein, vốn rất khó thiết kế, và các hạt nano, vốn không có khả năng tự tổng hợp. |
Some of the notable corporate research centers are Dongbu Advanced Research Institute (biotechnology, microorganisms and agrichemicals), GS-Caltex Value Creation Center (environmentally friendly products including substitutes for oil), Hanwha Chemical Research (biotechnology, electronics materials, catalysts, and nanotechnology), Honam Petrochemical Daeduk Research Institute (synthetic chemistry and petrochemicals), LG Chemical LTD. Một số trung tâm nghiên cứu nổi tiếng của công ty là Viện nghiên cứu cao cấp Dongbu (công nghệ sinh học, vi sinh vật và hóa chất nông nghiệp), GS-Caltex Value Creation Center (các sản phẩm thân thiện với môi trường, bao gồm dầu thay thế), Hanwha Chemical Research (công nghệ sinh học, vật liệu điện tử, chất xúc tác và công nghệ nano), Viện Nghiên cứu Hóa dầu Honam Hóa học (Hóa học tổng hợp và hóa dầu), LG Chemical LTD. |
DNA nanotechnology provides one of the few ways to form designed, complex structures with precise control over nanoscale features. Công nghệ nano DNA là một trong vài cách khả dĩ để xây dựng các cấu trúc phức tạp được thiết kế với sự kiểm soát chính xác bậc nano. |
Now, nanotechnology may be a term you've heard of. 'Công nghệ nano' có thể là một thuật ngữ bạn đã nghe. |
And they're at the heart of a field we call nanotechnology, which I'm sure we've all heard about, and we've all heard how it is going to change everything. Và chúng là trung tâm của lĩnh vực ta gọi là công nghệ nano, cái mà chắc chắn chúng ta đã nghe đến, và ai cũng đều nghe về cái cách mà nó sẽ thay đổi mọi thứ. |
However, as with nanotechnology and biotechnology, bionanotechnology does have many potential ethical issues associated with it. Tuy nhiên, cũng giống như với công nghệ nano và công nghệ sinh học, công nghệ sinh học nano còn có nhiều vấn đề đạo đức liên quan và cần được làm rõ. |
In Silver Nanotechnologies and the Environment, environmental toxicologist Dr. Samuel Luoma claims that widespread use of nanoscale silver will challenge regulatory agencies to balance important potential benefits against the possibility of significant environmental risk. Trong cuốn Công nghệ Silver Nano và môi trường, Tiến sĩ Samuel Luoma, chuyên gia chất độc môi trường, cho rằng sự sử dụng rộng rãi các phân tử nano bạc sẽ đặt ra một thách thức cho các nhà chức trách trong việc phải hài hòa những lợi ích thiết yếu của con người với những nguy cơ gây hại môi trường. |
Boron nitride has potential use in nanotechnology. Bo nitride có tiềm năng sử dụng trong công nghệ nano. |
Superhuman can mean an improved human, for example, by genetic modification, cybernetic implants, nanotechnology, or as what humans might eventually evolve into thousands or millions of years later into the distant future. Siêu nhân có thể mang nghĩa là một người được cải tiến, ví dụ như bởi biến đổi gen, cấy ghép điều khiển học, công nghệ nano, hoặc như những gì mà những người cuối cùng có tiến hóa thành trong tương lai của hàng ngàn hay hàng triệu năm nữa. |
Forming three-dimensional lattices of DNA was the earliest goal of DNA nanotechnology, but this proved to be one of the most difficult to realize. Sự tạo ra các mạng 3 chiều DNA là mục tiêu từ buổi đầu của công nghệ nano DNA, nhưng lại là một trong những mục tiêu khó thực hiện nhất. |
This represents a smooth doubling, every two years, of the amount of solar energy we're creating, particularly as we're now applying nanotechnology, a form of information technology, to solar panels. Cứ sau mỗi hai năm, lượng năng lượng mặt trời ta tạo ra đều tăng gấp đôi. đặc biệt khi ta ứng dụng công nghệ nano, một ứng dụng của công nghệ thông tin, vào các pin mặt trời. |
This method can be used in various applications in nanotechnology, in particular for 3-dimensional electronics and sensors. Phương pháp này có thể được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau trong công nghệ nano, đặc biệt là cho các thiết bị điện tử và cảm biến 3 chiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nanotechnology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nanotechnology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.