narcissism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ narcissism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narcissism trong Tiếng Anh.
Từ narcissism trong Tiếng Anh có nghĩa là tính tự yêu mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ narcissism
tính tự yêu mìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Evan Narcisse of io9 commented that the film failed to capture the feel of the source material, with the biggest problem being the Major asking the wrong sort of existential questions about herself. Evan Narcisse từ io9 bình luận rằng bộ phim đã thất bại trong việc nắm bắt tinh thần của chất liệu gốc, và vấn đề lớn hơn cả chính là việc Thiếu tá đi hỏi những câu hỏi sai lầm về thân phận của chính mình. |
They found that the most unhealthy components of narcissism were linked to higher levels of cortisol in the males , but not in the females . Họ nhận thấy rằng hầu hết các thành phần không lành mạnh nhất của thói tự ngưỡng mộ mình có liên quan với các mức cortisol cao hơn ở nam giới , nhưng không ở nữ giới . |
They found no link between healthy narcissism and cortisol in either males or females . Họ không tìm thấy mối liên hệ giữa việc tự hào về bản thân một cách lành mạnh với mức cortisol ở cả nam và nữ . |
You said there was a development with Narcisse. Anh nói có sự tiến triển với Narcisse. |
Go home to your wife, and then kill Narcisse. Về nhà với vợ và giết Narcisse đi. |
For her appearance as Hind in Narcisse, Aziz Rouhou, she won the award for best actress at the 2016 Al Hoceïma Film Festival in Morocco. Với vai diễn Hind in Narcisse, Aziz Rouhou, cô đã nhận được giải thưởng dành cho nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Al Hoceïma 2016 Morocco. |
" In his most private moments, he spoke of his fear of death which he elevated to tragic heights when, in fact, it was mere narcissism. " " Trong những lúc riêng tư, anh ta nói về nỗi sợ cái chết mà anh ta đưa lên thành bi kịch, trong khi thực tế chỉ là sự quá yêu bản thân. " |
So it focuses on our obsessions, our narcissism, our foils and our foibles, really not someone else's. Nó tập trung vào những ám ảnh, tự yêu mình quá đáng của chúng ta, ta là một, là riêng, không quan tâm đến điều gì của ai khác |
Love often involves caring for, or identifying with, a person or thing (cf. vulnerability and care theory of love), including oneself (cf. narcissism). Tình yêu thường liên quan đến việc chăm sóc cho một người hay một vật (thuyết chăm sóc về tình yêu), bao gồm cả bản thân mình (tự ngưỡng mộ bản thân - narcissism). |
Is it not one of harshness, brashness, gaudiness, ostentation, or narcissism? Chẳng phải đó là thô, phô trương, lòe loẹt, khoe khoang, hoặc vị kỷ hay sao? |
She states it was first discovered and consolidated at Google, emerged due to the "coupling of the vast powers of the digital with the radical indifference and intrinsic narcissism of the financial capitalism and its neoliberal vision that have dominated commerce for at least three decades, especially in the Anglo economies" and depends on the global architecture of computer mediation which produces a distributed and largely uncontested new expression of power she calls "Big Other". Cô khẳng định nó lần đầu tiên được phát hiện và củng cố tại Google, nổi lên do sự "khớp nối của các cường quốc lớn của kỹ thuật số với sự thờ ơ triệt để và tự đại nội tại của chủ nghĩa tư bản tài chính và tầm nhìn tự do mới của nó đã thống trị thương mại trong vòng ít nhất ba thập kỷ, đặc biệt trong nền kinh tế Anglo" và phụ thuộc vào kiến trúc toàn cầu về hòa giải máy tính tạo ra một biểu hiện quyền lực mới được phân phối và phần lớn không được nhắc đến mà cô gọi là "Big Other". |
In the United States, for example, narcissism as a personality trait has been rising since the 1970s, when the communal focus of the 60s gave way to the self-esteem movement and a rise in materialism. Ví dụ như ở Mỹ, Ái kỷ là một đặc điểm nhân cách phổ biến từ những năm 1970 khi chủ nghĩa cộng đồng của những năm 60 nhường chỗ cho sự phát triển cá nhân và sự đi lên của chủ nghĩa vật chất. |
“On average,” says The Narcissism Epidemic, “materialistic people are less happy and more depressed. Sách The Narcissism Epidemic cho biết: “Nói chung, những người ham mê vật chất ít hạnh phúc hơn và bị trầm cảm nhiều hơn. |
Apparently Lord Narcisse released her. Dường như Lãnh chúa Narcisse đã thả bà ta. |
Narcisse said you had conversations about who really killed the king. Narcisse nói rằng ngươi có những cuộc trò chuyện về việc ai thực sự đã giết nhà vua. |
He didn't throw the stone like Narcisse claimed. Hắn không ném đá như Narcisse tuyên bố. |
And so, the markers of empathy in our college graduates have been dropping dramatically in the past two decades, while those of narcissism are on the rise. Và vì vậy, những biểu hiện của sự đồng cảm của các bạn sinh viên đại học đã giảm rất nhiều trong 2 thập kỉ qua, trong khi những kẻ tự đề cao bản thân lại đang trên đà tăng. |
Well, what kind of woman does Narcisse enjoy? Ồ, Narcisse thích loại phụ nữ nào? |
The myth captures the basic idea of narcissism, elevated and sometimes detrimental self-involvement. Truyền thuyết ấy mô tả định nghĩa cơ bản về sự ái kỷ, tự cao và đôi khi tự hại. |
According to Professor Modris Eksteins in his book Rites of Spring, the 1920’s “witnessed a hedonism and narcissism of remarkable proportions.” Theo Giáo sư Modris Eksteins là tác giả sách “Nghi lễ mùa xuân” (Rites of Spring), thập niên 1920 “chứng kiến số người theo thuyết khoái lạc và thuyết vị kỷ lên đến một mức độ đáng kể”. |
What do you know about Lord Narcisse? Mọi người biết gì về Lãnh Chúa Narcisse? |
So what causes narcissism? Vậy, nguyên nhân nào dẫn đến bệnh ái kỉ? |
Binswanger emphasised the importance of mutual recognition, as opposed to the counterdependency of destructive narcissism, as described by Herbert Rosenfeld for example. Binswanger nhấn mạnh đến tầm quan trọng của sự nhận thức qua lại, đối lập với sự khước từ phụ thuộc của chứng ái kỷ tiêu cực, chẳng hạn đã được mô tả bởi Herbert Rosenfeld. |
She said their study extends other previous findings by showing that " narcissism may not only influence how people respond to stressful events , but may also affect how they respond to their regular day-to-day routines and interactions " . Bà cho biết nghiên cứu của họ phát triển sâu thêm các phát hiện khác trước đó bằng cách cho thấy " thói tự ngưỡng mộ mình có thể không chỉ ảnh hưởng đến cách mọi người phản ứng với các sự kiện căng thẳng , mà còn có thể ảnh hưởng đến cách họ phản ứng với thói quen và tương tác thường xuyên hàng ngày " . |
In this age of self-justification and narcissism, it is easy to become quite creative at coming up with excuses for not regularly approaching God in prayer, procrastinating the study of the scriptures, avoiding Church meetings and family home evenings, or not paying an honest tithe and offerings. Trong thời đại này khi có những người có khuynh hướng tự biện minh và yêu bản thân mình quá mức, thì rất dễ dàng để đưa ra những lời bào chữa đầy sáng tạo vì đã không thường xuyên cầu nguyện lên Thượng Đế, trì hoãn việc học thánh thư, tránh các buổi họp Giáo Hội và buổi họp tối gia đình, hoặc không đóng tiền thập phân và các của lễ một cách lương thiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narcissism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới narcissism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.