nappy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nappy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nappy trong Tiếng Anh.
Từ nappy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tã, tã lót, có tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nappy
tãnoun My whole life is feeding, winding and nappies. Cuộc sống của tớ giờ chỉ xoay quanh việc cho ăn, bế con và thay tã. |
tã lótadjective No nappies, no teenagers, no scary wife. Không có tã lót, không có ranh con, cũng không có bà vợ chằn nào. |
có tuyếtadjective |
Xem thêm ví dụ
If a child soils its nappy at 8:30, he will have to wait several hours before it can be changed again. Nếu một đứa trẻ làm bẩn tã của nó lúc 8:30, nó sẽ phải chờ đợi trong vài giờ trước khi có thể được thay tã một lần nữa. |
My whole life is feeding, winding and nappies. Cuộc sống của tớ giờ chỉ xoay quanh việc cho ăn, bế con và thay tã. |
Contamination may be spread by flies or when changing diapers (nappies). Truyền nhiễm có thể qua trung gian ruồi hoặc khi thay tã (tã lót). |
At 8, their nappies must be changed, so a staff member may have only 30 minutes to feed 10 or 20 children. 8 giờ tã của chúng phải được thay, như vậy một nhân viên chỉ có thể có 30 phút để chăm sóc 10 hay 20 trẻ. |
Yet I could see soiled nappies, and I could see that some of the children were distressed, but the only noise was a low, continuous moan. Nhưng tôi có thể nhìn thấy tã bẩn , và tôi c�� thể thấy được rằng một vài đứa trong số chúng đang đau khổ, nhưng tiếng ồn duy nhất cất lên lại là một tiếng kêu rên khe khẽ và liên tục. |
No nappies, no teenagers, no scary wife. Không có tã lót, không có ranh con, cũng không có bà vợ chằn nào. |
And you put the nappy on and fasten the tapes. Bà đặt tã lên và dính chặt cuộn băng. |
Many toy store chains and online retailers sell diapers or nappies as a loss leader in order to entice parents into the store in the hopes that the children will spot toys, bottles or other items that the family "needs". Nhiều chuỗi cửa hàng đồ chơi và nhà bán lẻ trực tuyến bán tã hoặc tã lót làm nhà lãnh đạo mất mát để lôi kéo cha mẹ vào cửa hàng với hy vọng rằng trẻ em sẽ phát hiện đồ chơi, chai hoặc các vật dụng khác mà gia đình "cần". |
Nappy-nap time, little jerk. Đến giờ ngủ rồi, ranh con ạ. |
For now, I just need you quiet, sleeping like an angel in your dirty bibs and nappies. Lúc này tôi cần ông phải ngậm miệng, ngủ như một thiên thần trong mớ yếm và tã lót bẩn thỉu. |
Why do they call you nappy? Sao họ gọi cậu là tã lót? |
Yet I could see soiled nappies, and I could see that some of the children were distressed, but the only noise was a low, continuous moan. Nhưng tôi có thể nhìn thấy tã bẩn, và tôi có thể thấy được rằng một vài đứa trong số chúng đang đau khổ, nhưng tiếng ồn duy nhất cất lên lại là một tiếng kêu rên khe khẽ và liên tục. |
Can you imagine me wiping a baby's ass and changing nappies? Em có thể tưởng tượng được cảnh anh chùi đít và thay tã cho trẻ con không? |
They're all taking a little nappy-time. Chúng đều say giấc nồng rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nappy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nappy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.