narcissus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ narcissus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narcissus trong Tiếng Anh.

Từ narcissus trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa thuỷ tiên, chi thủy tiên, hoa thủy tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ narcissus

hoa thuỷ tiên

noun

chi thủy tiên

noun

hoa thủy tiên

noun

A flower marked the spot of where he died, and we call that flower the Narcissus.
Một đóa hoa mọc lên nơi anh ta chết, được gọi là hoa Narcissus - hoa thủy tiên.

Xem thêm ví dụ

In Greek mythology, Narcissus (/nɑːrˈsɪsəs/; Ancient Greek: Νάρκισσος Nárkissos) was a hunter from Thespiae in Boeotia who was known for his beauty.
Trong thần thoại Hy Lạp, Narcissus ( /nɑrˈsɪsəs/; tiếng Hy Lạp: Νάρκισσος, Narkissos) là một thợ săn từ Thespiae trong Boeotia, nổi tiếng với vẻ ngoài đẹp trai.
The larvae feed on Poaceae species, Pelargonium x zonale and Narcissus pseudonarcissus.
Ấu trùng ăn các loài Poaceae, Pelargonium x zonale và Narcissus pseudonarcissus.
I weep for Narcissus, the lake replied.
"""Vì em thương tiếc chàng Narziss"", hồ nước đáp."
Narcissus tazetta is a widespread species, native to the Mediterranean region from Portugal to Turkey.
Narcissus tazetta là một loài phân bố rộng rãi, chúng là loài bản địa của vùng Địa Trung Hải từ Bồ Đào Nha đến Thổ Nhĩ Kỳ.
Nemesis saw this and attracted Narcissus to a pool where he saw his own reflection in the water and fell in love with it.
Một lần Narcissus nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình ở dưới nước và đem lòng yêu chính bản thân mình.
Klein of the Governing Body of Jehovah’s Witnesses adds: “At the same time that these pictures were being shown, there was an accompaniment of very fine music, such gems as Narcissus and Humoreske.”
Klein, một người yêu âm nhạc thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va, nói thêm: “Vừa nhìn hình chúng tôi vừa thưởng thức âm nhạc du dương, các kiệt tác Narcissus và Humoreske chẳng hạn”.
The introduction of the myth of the mountain nymph Echo into the story of Narcissus, the beautiful youth who rejected sexuality and falls in love with his own reflection, appears to have been Ovid's invention.
Sự ra đời của huyền thoại nữ thần núi Echo (Tiếng Vọng) với Narcissus, chàng thanh niên xinh đẹp đã từ chối tình yêu và tình dục và rơi vào tình yêu với cái bóng của mình, dường như đã được sáng tạo bởi Ovidius.
Narcissus tazetta is amongst the tallest of the narcissi, and can grow to a height of up to 80 cm, with thin, flat leaves up to 40 cm long and 15 mm wide.
Narcissus tazetta là một trong số những loài cao nhất trong narcissi, và có thể cao đến 80 cm, với lá mảnh phẳng dài đến 40 cm và rộng 15 mm.
Narcissus were well known in ancient civilisation, both medicinally and botanically, but formally described by Linnaeus in his Species Plantarum (1753).
Narcissus đã được biết đến nhiều về cả y học và tính chất từ thời văn mình cổ đại, nhưng được mô tả chính thức bởi Linnaeus' trong quyển Species Plantarum (1753).
But as you're thinking about Narcissus, just don't fall in love with your own reflection.
Nhưng khi bạn đang suy nghĩ về Narcissus, chỉ cần đừng yêu chính hình ảnh của bạn.
"Narcissu 10th Anniversary Anthology Project on Steam".
Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015. ^ “Narcissu 10th Anniversary Anthology Project on Steam”.
It is also often associated with the Greek legend of Narcissus.
Nó thường được liên đới với thần thoại Narcissus Hy Lạp.
Nobody here would ever be accused or be familiar with Narcissus.
Không ai ở đây từng bị buộc tội hoặc được quen thân với Narcissus.
The first of them, and nearest to the land, is the Narcissus Isle (an -Narjis) ; it is very small and is unoccupied.
Đầu tiên trong số đó và gần nhất với đất liền là Narcissus (an -Narjis); nó rất nhỏ và không có người ở.
A flower marked the spot of where he died, and we call that flower the Narcissus.
Một đóa hoa mọc lên nơi anh ta chết, được gọi là hoa Narcissus - hoa thủy tiên.
In time, Narcissus Marsh, who later became the archbishop of Armagh and the primate of the Church of Ireland, got hold of them.
Với thời gian, các tài liệu này đến tay Narcissus Marsh, sau này là tổng giám mục của giáo phận Armagh và Giáo hội Ai Len.
I would call you Narcissus.
Em sẽ gọi anh là Thủy Tiên.
You don't know Narcissus?
Anh không biết về cây thủy tiên sao?
On July 13, 2005, the Brazilian Attorney General, the IRS and the Federal Police conducted "Operation Narcissus".
Ngày 13 tháng 7 năm 2005, Tổng chưởng lý người Brazil, IRS và Cảnh sát Liên bang tiến hành "Chiến dịch Narcissus".
(Laughter) But as you're thinking about Narcissus, just don't fall in love with your own reflection.
(Tiếng cười) Nhưng khi bạn đang suy nghĩ về Narcissus, chỉ cần đừng yêu chính hình ảnh của bạn.
Narcissus tazetta is grown commercially for its essential oil, mostly in southern France.
Narcissus tazetta được trồng thương mại để lấy tinh dầu, hầu hết ở miền nam Pháp.
And then, of course, there's Narcissus.
Và sau nữa, tất nhiên, là Narcissus.
Regarding the look and nature of the film's cinematography, Giaimo was greatly influenced by Jack Cardiff's work in Black Narcissus.
Nói về phong cảnh và thiên nhiên trong các cảnh quay của bộ phim, đạo diễn nghệ thuật Michael Giaimo chịu ảnh hưởng lớn từ tác phẩm trong Black Narcissus của Jack Cardiff.
Unable to tear himself away, Narcissus drowned.
Không thể rời mắt khỏi hình bóng đó, Narcissus chết đuối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narcissus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.