mono trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mono trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mono trong Tiếng Anh.
Từ mono trong Tiếng Anh có nghĩa là Mono. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mono
Monoproper (Mono (software) Ours is called A Box O'Lips, Wow, which is even worse than Mono Rash. Của chúng tớ thì gọi là A Box O'Lips, Wow, thậm chí có thể tệ hơn cả Mono Rash. |
Xem thêm ví dụ
Near Mono Lake, they took refuge with the nearby Mono tribe of Paiute. Gần hồ Mono, họ đã lánh nạn với bộ lạc Mono gần đó của Paiute. |
Vegetable oils and animal fats contain mostly triglycerides, but are broken down by natural enzymes (lipases) into mono and diglycerides and free fatty acids and glycerol. Các loại dầu thực vật và mỡ động vật chứa chủ yếu là các triglyxerit, nhưng bị các enzym tự nhiên (lipaza) phân hủy thành các dạng mono- và diglyxerit cùng các axít béo tự do. |
CCl 2=CHCl + 2 H 2O → ClCH 2CO 2H + 2 HCl The hydrolysis method produces a highly pure product, which can be important since mono-, di-, and trichloroacetic acids are difficult to separate by distillation. CCl2=CHCl + 2 H2O → ClCH2CO2H + 2 HCl Phương pháp thủy phân tạo ra một sản phẩm tinh khiết cao, có thể rất quan trọng vì các axit mono-, di-, và trichloroacetic rất khó phân tách bằng phương pháp chưng cất. |
Plot's basically just Earl killing people'cause he has a rash from mono, you know, the STD. Về cơ bản chỉ là Earl giết người vì cậu ta bị phát ban... chỉ 1 ít thôi cậu biết chứ, bệnh lậu. |
CIL is a CPU- and platform-independent instruction set that can be executed in any environment supporting the Common Language Infrastructure, such as the .NET runtime on Windows, or the cross-platform Mono runtime. CIL là một tập lệnh độc lập với nền tảng CPU và nền tảng có thể được thực hiện trong bất kỳ môi trường hỗ trợ Cơ sở ngôn ngữ dùng chung, chẳng hạn như .NET runtime trên Windows, hoặc nền tảng Mono. |
After this Yamato-toto-hi-momo-so-bime no Mikoto became the wife of Oho-mono-nushi no Kami. Sau đó, Yamato-toto-hi-momo-so-bime no Mikoto trở thành vợ của Oho-mono-nushi no Kami. |
Mono-Auxiliary Nguồn đơn phụ |
At some point the skills of espionage became known collectively as ninjutsu, and the people who specialized in these tasks were called shinobi no mono. Đôi khi các kỹ năng gián điệp trở nên được biết đến rộng rãi với tên gọi ninjutsu, và những người chuyên làm các công việc này này được gọi là shinobi no momo (Nhẫn giả). |
The stereo version of the album used a fake stereo version of this mono mix. Bản stereo của album dùng kỹ thuật fake stereo từ bản mix mono này. |
And the one in mono, by the way, he used the pedal, and as he got older, he said, " No, no, wait a minute. Bản đơn âm, ông ta dùng pedal và sau này, ông ta nói: " Không, đợi chút. |
Like many bunraku plays, it was adapted for kabuki, and it spawned many imitators—in fact, it and similar plays reportedly caused so many real-life "copycat" suicides that the government banned shinju mono (plays about lovers' double suicides) in 1723. Giống như nhiều vở kịch bunraku, tuy vậy, nó được sửa lại cho hợp với kabuki, và nó làm xuất hiện nhiều bản tương tự - thực tế, vở này và những vở tương tự gây ra nhiều vụ tự tử phỏng theo kịch khiến chính phủ ban lệnh cấm shinju mono (kịch vì việc hai người yêu nhau phải tự tử) năm 1723. |
I mean, these sort of top-down, mono-functional, capital-intensive solutions are really not going to cut it. Ý tôi là, những giải pháp bắt đầu ở tầm vĩ mô, đơn chức, và đòi hỏi nhiều vốn thực sự sẽ không được chấp nhận. |
Look, Doctor, this is about the mono that you said you thought I had. Bác sĩ, nghe này, đây là vấn đề về tăng bạch cầu đơn nhân, cái mà anh nghĩ là tôi bị ấy. |
It is common for RAND licensing to require some royalty payment, which could be a cause for concern with Mono. Thường thì việc cấp phép của RAND đòi hỏi một khoản thanh toán tiền bản quyền, điều này có thể là nguyên nhân gây quan ngại cho Mono. |
The main metabolites excreted in the urine of humans exposed to inorganic arsenic are mono- and dimethylated arsenic acids, together with some unmetabolized inorganic arsenic. Các chất trao đổi chất chính được bài tiết trong nước tiểu của người phơi nhiễm asen vô cơ là các axit asenic mono- và dimethyl hóa, cùng với một số asen vô cơ chưa bị trao đổi chất. |
Mono-Microphone Máy vi âm nguồn đơn |
In the same week, Sony Legacy released Bob Dylan: The Original Mono Recordings, a box set that for the first time presented Dylan's eight earliest albums, from Bob Dylan (1962) to John Wesley Harding (1967), in their original mono mix in the CD format. Cũng trong tuần đó, Sony Legacy cho phát hành Bob Dylan: The Original Mono Recordings – hộp đĩa đầu tiên tuyển tập 8 album đầu tay của Dylan, từ Bob Dylan (1962) cho tới John Wesley Harding (1967), với định dạng mono gốc trong ấn bản CD. |
SUSE Linux Enterprise Server 11 was released on March 24, 2009 and included Linux kernel 2.6.27, Oracle Cluster File System Release 2, support for the OpenAIS cluster communication protocol for server and storage clustering, and Mono 2.0. SUSE Linux Enterprise Server 11được phát hành vào ngày 24 tháng 3 năm 2009 và bao gồm Linux kernel 2.6.27, Oracle Cluster File System Release 2, hỗ trợ giao thức giao tiếp cụm cho các cụm máy chủ và lưu trữ, và Mono 2.0. |
The mono? Tăng bạch cầu đơn nhân á? |
Ours is called A Box O'Lips, Wow, which is even worse than Mono Rash. Của chúng tớ thì gọi là A Box O'Lips, Wow, thậm chí có thể tệ hơn cả Mono Rash. |
So my point is, it took a long time to do the mono, and then it was, 'Oh, yeah, we gotta do stereo'." Quan điểm của tôi là, thực sự rất mất thời gian nếu làm mono, vậy nên cứ "Ồ, thế chúng ta phải làm trước với stereo" đã." |
A major trading route went over Mono Pass and through Bloody Canyon to Mono Lake, just to the east of the Yosemite area. Một tuyến đường thương mại lớn đi qua đèo Mono và băng qua hẻm núi Bloody đến hồ Mono, hướng về phía đông của khu vực Yosemite. |
Common Intermediate Language (CIL), formerly called Microsoft Intermediate Language (MSIL), is the lowest-level human-readable programming language defined by the Common Language Infrastructure (CLI) specification and is used by the .NET Framework, .NET Core, and Mono. Ngôn ngữ trung gian chung hoặc Ngôn ngữ trung gian dùng chung (Common Intermediate Language - CLI), là ngôn ngữ lập trình có thể đọc được của con người ở mức thấp nhất được xác định bởi đặc tả Cơ sở chung hạ tầng ngôn ngữ (CLI) và được .NET Framework và Mono sử dụng. |
Ethionamide is a prodrug which is activated by the enzyme ethA, a mono-oxygenase in Mycobacterium tuberculosis, and then binds NAD+ to form an adduct which inhibits InhA in the same way as isoniazid. Ethionamide là một tiền-thuốc được kích hoạt bởi enzyme ethA, một mono-oxygenase trong Mycobacterium tuberculosis, và sau đó liên kết với NAD+ để tạo thành một chất bổ sung ức chế InhA theo cùng cơ chế như isoniazid. |
The American version of the album was released on 26 June 1964 by United Artists Records in both mono and stereo, the fourth Beatles album in the United States. Ấn bản ở Mỹ được phát hành vào ngày 26 tháng 6 năm 1964 với cả hai định dạng mono và stereo, và là album thứ tư của The Beatles được phát hành tại đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mono trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mono
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.