monograph trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monograph trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monograph trong Tiếng Anh.

Từ monograph trong Tiếng Anh có nghĩa là chuyên khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monograph

chuyên khảo

noun

look at the authors' photos on the back of their monographs?
là nhìn vào tấm ảnh tác giả đằng sau quyển chuyên khảo của họ.

Xem thêm ví dụ

In this case I found her biography sandwiched in between that of a Hebrew rabbi and that of a staff- commander who had written a monograph upon the deep- sea fishes.
Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá.
The key disciplinary components of STS took shape independently, beginning in the 1960s, and developed in isolation from each other well into the 1980s, although Ludwik Fleck's (1935) monograph Genesis and Development of a Scientific Fact anticipated many of STS's key themes.
Các bộ môn quan trọng của STS đã hình thành một cách độc lập, bắt đầu vào những năm 1960, và phát triển trong sự cô lập với nhau cho đến tận những năm 1980, mặc dù chuyên khảo của Ludwik Fleck "Sự phát sinh và phát triển của dữ kiện khoa học" (1935), đã báo hiệu trước nhiều chủ đề của STS.
Her solo exhibitions include a monographic solo exhibition at the Art Museum Lucerne, Switzerland (2004), Vigil at Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera at Basel Art Unlimited (2003) and most recently, Songs of Excavation at the Goodman Gallery in Johannesburg (2013).
Các triển lãm cá nhân của cô bao gồm một triển lãm cá nhân chuyên khảo tại Bảo tàng Nghệ thuật Lucerne, Thụy Sĩ (2004), Vigil tại Elga Wimmer Gallery, New York (2007), Chimera tại Basel Art Unlimited (2003) và gần đây nhất là Bài hát khai quật tại Phòng trưng bày Goodman tại Johannesburg (2013).
The framework for classification of the Proteaceae was laid by L.A.S. Johnson and Barbara Briggs in their 1975 monograph "On the Proteaceae: the evolution and classification of a southern family".
Nền tảng để phân loại các chi trong họ Proteaceae được L. A. S. Johnson và Barbara Briggs đặt ra trong chuyên khảo có ảnh hưởng của họ viết năm 1975 là "On the Proteaceae: the evolution and classification of a southern family".
In this case I found her biography sandwiched in between that of a Hebrew rabbi and that of a staff- commander who had written a monograph upon the deep- sea fishes.
Trong trường hợp này, tôi tìm thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa một tiếng Do Thái, giáo sĩ Do Thái và của nhân viên chỉ huy người đã viết một chuyên khảo khi biển sâu cá.
The prize is awarded in every five years to mathematicians having published their monograph describing their own highly important new results in the past 10 years.
Giải được trao mỗi 5 năm cho các nhà toán học đã xuất bản các chuyên khảo của họ, mô tả các kết quả nghiên cứu quan trọng mới nhất về toán học trong 10 năm qua.
Palaeontographical Society Monographs 17(75):1-40 Paleontology portal Jurassic portal Jurassic plesiosaurs of Europe List of plesiosaurs
Palaeontographical Soceity Monographs 17(75):1-40 Danh sách các plesiosauria Chủ đề Paleontology
look at the authors'photos on the back of their monographs?
là nhìn vào tấm ảnh tác giả đằng sau quyển chuyên khảo của họ.
Data from NASA Monograph 17 and Aerophile, Vol.
Dữ liệu lấy từ NASA Monograph 17 and Aerophile, Vol.
Beginning in 2005 and continuing for nearly a decade thereafter, he was a Senior Fellow in the Department of Strategic Studies at the Joint Special Operations University; during this period, the JSOU Press published several of his monographs on national security matters.
Bắt đầu từ năm 2005 và tiếp tục trong gần một thập kỷ sau đó, ông là thành viên cao cấp của Khoa Nghiên cứu Chiến lược tại Đại học Đặc nhiệm Hỗn hợp (JSOU); trong thời gian này, JSOU Press đã xuất bản một số chuyên khảo của ông về các vấn đề an ninh quốc gia.
Bacan is also reviewed in Adriani & Kruijt's 1914 monograph.
Tiếng Bacan cũng được xem xét trong công trình nghiên cứu năm 1914 của Adriani & Kruijt.
Discussion of nuclear war in the first authoritative Soviet monograph on strategy since the 1920s, Marshal Vasilii Sokolovskii's "Military Strategy" (published in 1962, 1963, and 1968) and in the 1968 edition of Marxism-Leninism on War and the Army, focused upon the use of nuclear weapons for fighting rather than for deterring a war.
Việc thảo luận về chiến tranh hạt nhân lần đầu tiên được nghiên cứu chính thức như một chiến lược có từ thập niên 1920 bởi Nguyên soái Vasilii Sokolovskii's trong sách "Chiến lược Quân sự" (xuất bản năm 1962, 1963, và 1968) và trong ấn bản năm 1968 của "Chủ nghĩa Marx-Lenin về Chiến tranh và Quân đội", tập trung trên việc sử dụng vũ khí hạt nhân để chiến đấu hơn là để răn đe một cuộc chiến tranh.
The variety of combinations and habits presented by the crystals is very extensive, nearly two hundred distinct forms being figured by V. von Lang in his monograph of the species; without measurement of the angles the crystals are frequently difficult to decipher.
Sự đa dạng của các kết hợp và thói quen được trình bày bởi các tinh thể là rất rộng, gần 200 hình thức khác nhau được hình dung bởi V. von Lang trong chuyên khảo của ông về loài; không đo được các góc độ tinh thể thường khó giải mã.
The fifth paper in this series, "Grundlagen einer allgemeinen Mannigfaltigkeitslehre" ("Foundations of a General Theory of Aggregates"), published in 1883, was the most important of the six and was also published as a separate monograph.
Bài báo thứ năm trong loạt bài, "Grundlagen einer allgemeinen Mannigfaltigkeitslehre" ("Những Nền tảng của một Lý thuyết Tổng quán về các Tập hợp") công bố năm 1883, là bài quan trọng nhất và được xuất bản dưới dạng chuyên khảo.
Nicknamed the "Pearl of French Alps" in Raoul Blanchard's monograph describing its location between lake and mountains, the city controls the northern entrance to the lake gorge.
Biệt danh là "Hòn ngọc của vùng Alps ở Pháp" trong chuyên khảo Raoul Blanchard mô tả vị trí của nó giữa hồ và núi, thành phố kiểm soát lối vào đèo hồ phía Bắc.
He has produced a six-volume monograph, The Maussolleion at Halikarnassos.
Ông đã cho xuất bản một tác phẩm sáu tập về với tên gọi "The Maussolleion at Halikarnassos".
Geiger D.L. (2012) Monograph of the little slit shells.
Dữ liệu liên quan tới Temnocinclis euripes tại Wikispecies Geiger D.L. (2012) Monograph of the little slit shells.
Since the publication of a monograph on the Lycaenopsis group of lycaenid genera in 1983 by Eliot & Kawazoe, C. ladon has been considered by some taxonomic authorities to be a subspecies of C. argiolus (Linnaeus, 1758).
Kể từ khi xuất bản chuyên khảo về Nhóm Lycaenopsis của các chi Lycaenidae năm 1983 của Eliot & Kawazoe, ladon đã được một số nguồn phân loại cho là phân loài của Celastrina argiolus (Linnaeus, 1758).
He also wrote monographs on The Portraits and Jewels of Mary Stuart (1906) and James VI and the Gowrie Mystery (1902).
Ông cũng viết chuyên khảo về The Portraits and Jewels of Mary Stuart (Chân dung và nữ trang của Mary Stuart, 1906) và James VI and the Gowrie Mystery (James VI và bí ẩn Gowrie, 1902).
Francios Roche (R&Sie) developed the exhibition project and monograph 'I heard about' in 2005 which explored the use of a highly speculative self propelling snake like autonomous 3D printing apparatus and generative design system to create high rise residential towers.
Francois Roche (R & Sie) đã phát triển dự án triển lãm và chuyên khảo 'Tôi nghe nói về' vào năm 2005 khám phá việc sử dụng một con rắn tự mang tính đầu cơ cao như bộ máy in 3D tự hành và hệ thống thiết kế sinh sản để tạo ra các tháp nhà ở cao tầng.
Monographs of Marine Mollusca 4. page(s): 112 Gastropods.com : Neocancilla circula; accessed : 11 December 2010
Monographs of Marine Mollusca 4. page(s): 112 Gastropods.com: Neocancilla circula; accessed: ngày 11 tháng 12 năm 2010
Among his writings are articles and monographs on the specialized topics of international law.
Trong số các tác phấm của ông có các bài báo và các bài chuyên khảo về những chủ đề chuyên môn hóa về luật quốc tế.
Four of his monographs, published from 1968 to 1991, were reprinted in 2006 by theology publisher Wipf & Stock.
Bốn tập chuyên khảo của ông, xuất bản từ năm 1968 tới 1991, đã được nhà xuất bản thần học Wipf & Stock in lại năm 2006.
At the Gymnasium from 1845 to 1850 he was most interested in the natural sciences, collecting skulls, writing a monograph on the crayfish.
Tại phòng tập thể dục từ năm 1845 đến 1850, cậu quan tâm nhất đến khoa học tự nhiên, thu thập hộp sọ, viết một chuyên khảo về tôm.
Until the 1970s, the chief academic publications on Cantor were two short monographs by Arthur Moritz Schönflies (1927) – largely the correspondence with Mittag-Leffler – and Fraenkel (1930).
Cho đến những năm 1970, những công bố học thuật chính liên quan tới Cantor là hai tiểu luận ngắn của Schönflies (1927) — chủ yếu liên quan tới thư từ với Mittag-Leffler — và Fraenkel (1930).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monograph trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.