monk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monk trong Tiếng Anh.

Từ monk trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầy tu, tu sĩ, thầy tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monk

thầy tu

noun

I can buy them from a monk in Jerusalem.
Tôi có thể mua từ thầy tu ở Jerusalem.

tu sĩ

noun (male member of monastic order)

When we become monks, they cut our hair.
Khi chúng tôi thành tu sĩ, người ta cắt tóc chúng tôi.

thầy tăng

noun

I suppose you wouldn't know of fathers, being raised by monks.
Ta chắc ngươi cũng chả biết đến bố... Được nuôi dạy bởi các thầy tăng.

Xem thêm ví dụ

For example, the monk Friedrich Krafft built a complicated Astrologium in this monastery.
Ví dụ, thầy tu Friedrich Krafft đã xây nên một toà Tháp thiên văn phức tạp tại Tu viện này.
A permanent synod in Constantinople investigated the writings of a deceased monk named Constantine Chrysomallos which had been circulating in certain monasteries.
Một hội nghị tôn giáo thường trực ở Constantinopolis đã tiến hành điều tra các tác phẩm của một tu sĩ quá cố tên là Konstantinos Chrysomallos từng một thời được lưu hành khắp các tu viện nhất định.
When the king undertook the traditional period as a Buddhist monk in 1956, Queen Sirikit acted as regent.
Khi nhà vua đã tiến hành giai đoạn truyền thống như một monkin Phật giáo năm 1956, nữ hoàng Sirikit đã hành động như nhiếp chính.
It was held by the monk Moggaliputta.
Chủ trì bởi Moggaliputta Tissa.
He criticized the world history of his contemporary monk Panodorus of Alexandria for relying too much on secular sources rather than biblical sources for his dates.
Ông chỉ trích cuốn lịch sử thế giới của vị tu sĩ cùng thời là Panodorus thành Alexandria vì quá phụ thuộc vào nguồn tư liệu thế tục chứ không phải là nguồn tư liệu có trong kinh thánh về vấn đề niên đại.
The lyrics are allegedly about a story of a monk who promised farmers to stop rain and bring clear weather during a prolonged period of rain which was ruining crops.
Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng.
The ban was not a complete ban; two Buddhist temples were permitted in both the main capital Chang'an and the subsidiary capital Luoyang, and the large municipalities and each circuit were each allowed to maintain one temple with no more than 20 monks.
Lệnh cấm không phải là một lệnh cấm hoàn toàn, hai ngôi chùa được phép trong cả thủ đô chính Trường An và thành Lạc dương, các thành phố lớn và vùng phụ cận được phép để duy trì một ngôi chùa không nhiều hơn 20 nhà sư.
In addition, Imperial Prince Yoshiaki, a young man of 22, who had lived as a Buddhist monk at the monzeki temple of Ninna-ji was named nominal commander in chief of the army.
Thêm vào đó, Hoàng thân Yoshiaki, một đứa trẻ 12 tuổi đi tu tại chùa monzeki Ninna-ji được chọn trên danh nghĩa là Tổng Tư lệnh quân đội.
Couldn't she Monk?
Phải không?
Maximus Callipolites, a learned monk, started work on it in March 1629.
Maximus Callipolites, một tu sĩ uyên thâm, bắt đầu dịch thuật vào tháng 3 năm 1629.
There was a monastery, and the monks gave me a nice warm place to sleep, some soup, and some mulled wine.
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
In 2006, Time magazine told of an earlier situation when monks there “brawled for hours, . . . clubbing each other with giant candlestick holders.”
Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”.
They argue back and forth, until finally, a third monk intervenes, “It is not the flag moving, nor the wind blowing, but rather the movement of your minds!”
Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động."
During this period the practice of manuscript illumination gradually passed from monasteries to lay workshops, so that according to Janetta Benton "by 1300 most monks bought their books in shops", and the book of hours developed as a form of devotional book for lay-people.
Trong thời kỳ việc chế bản các sách kinh trang trí dần dần chuyển từ các tu viện sang tay các xưởng của dân chúng, vì thế theo Janetta "tới khoảng 1300 hầu hết các linh mục mua sách của họ ở cửa hàng", và các cuốn kinh nhật tụng phát triển như một dạng sách cầu nguyện dành cho thường dân.
Working from the translation produced more than half a century earlier by the monk Maximus, Seraphim set out to publish a fresh, error-free, easier-to-comprehend version.
Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn.
The monks will decide her fate.
Các tu sĩ sẽ quyết định.
The authorities sent the monks back to their home villages and put them under house arrest or police detention, without issuing arrest warrants or specifying the charges against them.
Chính quyền gởi họ về lại quê quán và đặt họ dưới sự quản chế tại gia hay giam giữ của công an, mà không hề có lệnh bắt hoặc nêu rõ tội cáo buộc.
The king had been dissatisfied with the enormous power of Ari monks over the people, and considered the monks, who ate evening meals, drank liquor, presided over animal sacrifices, and enjoyed a form of ius primae noctis, depraved.
Quốc vương bất mãn trước quyền lực lớn của những hòa thượng Ari với nhân dân, và nhìn nhận các hòa thượng này là suy đồi (những người ăn thịt bữa tối, uống rượu, chủ trì tế sinh động vật và được hưởng một hình thức quyền đêm đầu,.
( Laughter ) And jumping monks of Tibet.
Và đây là những nhà sư Tây Tạng đang nhảy.
Shenouda the Archimandrite (348–466) was a monk at Athribis near Akhmim.
Shenouda các Archimandrite (348-466) là một nhà sư tại Athribis gần Akhmim.
For an ex-cop, the guy lived like a monk.
Với một cựu cảnh sát, ông ta sống như thầy tu vậy.
He's not a monk.
Hắn không phải là một nhà sư.
The stone horses at the front of the temple are in the Ming architectural style, representing the white horses which carried the scriptures and the Indian monks to China.
Những con ngựa đá ở phía trước của ngôi đền là theo phong cách kiến trúc Ming, đại diện cho những con ngựa trắng mà thực kinh điển và các nhà sư Ấn Độ đến Trung Quốc.
It was handed over to Ashley Williams, the player who had worn it in Monk's absences during the previous two years.
Chiếc băng ấy đã được giao lại cho Ashley Williams, cầu thủ đã đeo nó khi Monk vắng mặt trong suốt 2 năm trước.
I can just live like a monk, right?
Tôi có thể sống như một thầy tu chăng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.