uni trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uni trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uni trong Tiếng Anh.
Từ uni trong Tiếng Anh có nghĩa là trường đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uni
trường đại họcnoun We were at uni together, and this guy here had a trick he used to do. Chúng tôi học cùng trường đại học, và gã này có một có mánh lới sở trường. |
Xem thêm ví dụ
The bid is branded "United 2026", the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year "2026" with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: "United As One" (Spanish: "Unidos Como Uno", French: "Unis Comme Un"). and "Football For All" (Spanish: "Fútbol Para Todos", French: "Football Pour Tous"). Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là "Thống nhất 2026", biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm "2026" với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: "United As One" (tiếng Tây Ban Nha: "Unidos Como Uno", tiếng Pháp: "Unis Comme Un"). và "Football For All" (tiếng Tây Ban Nha: "Fútbol Para Todos", tiếng Pháp: "Football Pour Tous"). |
UNI Air became EVA Air's domestic intra-Taiwanese subsidiary, operating short haul flights out of its base in Kaohsiung, Taiwan's southern port and second-largest city. Uni Air trở thành công ty con trong hoạt động nội địa Đài Loan của EVA Air, hoạt động những chuyến bay ngắn từ trụ sở ở Cao Hùng, thành phố cảng nằm ở phía đông nam và là thành phố lớn thứ hai của Đài Loan. |
The United Nations Development Fund for Women (UNIFEM, from the French: Fonds de développement des Nations unies pour la femme) was established in December 1976 originally as the Voluntary Fund for the United Nations Decade for Women in the International Women's Year. Quỹ Phát triển Phụ nữ của Liên Hiệp Quốc, viết tắt là UN Women (tiếng Anh: United Nations Development Fund for Women, tiếng Pháp: Fonds de développement des Nations unies pour la femme, trước đây viết tắt là UNIFEM) là một quỹ của Liên Hiệp Quốc dành cho các phụ nữ, được thiết lập trong tháng 12 năm 1976, nguyên là "Quỹ đóng góp tự nguyện cho chương trình Thập kỷ của Liên Hiệp Quốc dành cho Phụ nữ" trong Năm Phụ nữ Quốc tế (International Women's Year). |
We've got unis talking to her clients. Chúng tôi đã có nhân viên nói chuyện với khách hàng của cô ta. |
Even when they are not in the military , insurgents have easy access to police and army uni forms , General Azimi said . Thậm chí khi không có mặt trong quân đội thì những kẻ nổi loạn cũng dễ dàng có được cảnh phục và quân phục , tướng Azimi nói . |
Nepgear and Uni witness the event and return to Histoire to plan a rescue mission. Nepgear và Uni chứng kiến điều đó và trở về Histoire để lên kế hoạch cho một nhiệm vụ giải cứu. |
In 2008, it integrated 3D technology called “Second Life”, where students can walk around and interact inside that 3D virtual environment into online bachelor's degree program (Topica Uni). Năm 2008, Tổ hợp này tích hợp công nghệ 3D “Second Life”, tại đó học viên có thể đi lại và tương tác trong không gian ảo 3D trong chương trình cử nhân trực tuyến (Topica Uni). |
Over 55% of the armories and barracks of the former Yugoslavia were located in Bosnia, owing to its mountainous terrain in anticipation of a guerrilla war had Yugoslavia been invaded, but many of those factories (such as the UNIS PRETIS factory in Vogošća) were under Serb control, and others were inoperable due to a lack of electricity and raw materials. Hơn 55 phần trăm kho vũ khí và các trại lính của Nam Tư cũ nằm ở Bosnia tại các khu vực địa hình đồi núi của nước này, nhằm lường trước một cuộc chiến tranh du kích, nhưng nhiều trong số các nhà máy lại nằm dưới quyền kiểm soát của Serbia (như nhà máy UNIS PRETIS ở Vogošća), và các nhà máy khác không thể hoạt động do thiếu điện và nguyên liệu thô. |
The four goddesses, Neptune, Noire, Blanc and Vert, and their sisters Nepgear, Uni, Ram and Rom all appear in the game. Bốn nữ thần Neptune, Noire, Blanc và Vert, và chị em của mình Nepgear, Uni, Ram và Rom và tất cả xuất hiện trong trò chơi. |
Uni, uni, unicorns I love them ♪ Ngựa một sừng, em yêu chúng ♪ |
Steamax, using the name 'Jiro', meets Uni for the first time and takes a liking to her. Steamax, sử dụng cái tên 'Jiro', gặp Uni lần đầu và thích cô ấy. |
Unas /ˈjuːnəs/ or Wenis, also spelled Unis (Ancient Egyptian: wnjs, hellenized form Oenas /ˈiːnəs/ or Onnos), was a pharaoh, the ninth and last ruler of the Fifth Dynasty of Egypt during the Old Kingdom. Unas /ˈjuːnəs/ hoặc Wenis, hay còn được phát âm là Unis (cách viết theo tiếng Hy Lạp của Oenas /ˈiːnəs/ hoặc Onnos), là một pharaon Ai Cập cổ đại, ông là vị vua thứ chín và cũng là vị vua cuối cùng của vương triều thứ năm thuộc thời kỳ Cổ vương quốc. |
In 1568, the Seven Provinces that later signed the Union of Utrecht (Dutch: Unie van Utrecht) started a rebellion against Philip II of Spain that led to the Eighty Years' War. Năm 1568, bảy tỉnh đã ký Liên hiệp Utrecht (tiếng Hà Lan: Unie van Utrecht) bắt đầu một cuộc nổi loạn chống lại Philip II của Tây Ban Nha đã dẫn đến cuộc chiến tranh tám mươi năm. |
The United Nations International School (UNIS) was established in 1947 by a group of United Nations parents to promote an international education for their children, while preserving their diverse cultural heritages. Trường Quốc tế Liên Hợp Quốc (UNIS) được thành lập vào năm 1947 bởi một nhóm phụ huynh là nhân viên của Liên Hợp Quốc với mục đích thúc đẩy giáo dục quốc tế cho con cái họ cùng với việc gìn giữ những giá trị di sản văn hóa đa dạng của mỗi quốc gia. |
I'm gonna get unis on this one right now. Tôi sẽ cử một đội lo vụ này liền. |
Additional divisions and subsidiaries exist within several Evergreen Group companies, such as Uniglory Shipping Corporation and Uni Air. Một số công ty lại có thêm các chi nhánh và công ty con khác, chẳng hạn Uniglory Shipping Corporation và Uni Air. |
The three defeat the order but Uni is poisoned by a chemical weapon. Cả ba đánh bại The Order nhưng Uni bị đầu độc bởi vũ khí hóa học. |
The addition of extra power and control connections, differential drivers, and data connections in each direction usually means that most serial buses have more conductors than the minimum of one used in 1-Wire and UNI/O. As data rates increase, the problems of timing skew, power consumption, electromagnetic interference and crosstalk across parallel buses become more and more difficult to circumvent. Việc bổ sung thêm quyền lực và kiểm soát các kết nối, vi điều khiển, và kết nối dữ liệu trong mỗi hướng thường có nghĩa là hầu hết các bus nối tiếp có dây dẫn nhiều hơn mức tối thiểu được sử dụng trong 1-Wire và UNI/O. Tăng tốc độ dữ liệu, các vấn đề của thời gian nghiêng, điện năng tiêu thụ, nhiễu điện từ và nhiễu xuyên âm trên bus song song trở thành nhiều hơn và khó khăn hơn để phá vỡ. |
After sparring with Nepgear, Uni, Ram, Rom, Compa and IF, the four members of Gold Third agree to join the rescue mission. Sau khi tranh cãi với Nepgear, Uni, Ram, Rom, Compa và IF, bốn thành viên của Gold Third đồng ý tham gia nhiệm vụ giải cứu. |
Bokassa's full title was Empereur de Centrafrique par la volonté du peuple Centrafricain, uni au sein du parti politique national, le MESAN ("Emperor of Central Africa by the Will of the Central African People, United within the National Political Party, the MESAN"). Tước vị đầy đủ của Bokassa là Empereur de Centrafrique par la volonté du peuple Centrafricain, uni au sein du parti politique national, le MESAN ("Hoàng đế Trung Phi từ ý nguyện của nhân dân Trung Phi, đoàn kết trong Đảng Chính trị Quốc gia, MESAN"). |
It's an unsolved homicide a uni asked me to look into. Là một vụ giết người chưa được phá một nhân viên nhờ anh điều tra. |
The four CPUs manage to safely explore the wormhole by navigating an extra-dimensional maze, followed from a distance by a worried Nepgear and Uni. Bốn CPU để khám phá một cách an toàn wormhole bằng cách điều hướng một mê cung ngoài chiều, theo sau với sự lo lắng của Nepgear và Uni. |
Doc, the unis did a full sweep of the warehouse. Bác sĩ, đội cảnh sát thường phục đã dò soát một vòng khắp nhà kho. |
Flinders ranked in the top 250 and Uni SA in the top 300. Flinders xếp hạng trong top 250 và Đại học Nam Úc trong top 300. |
The Etruscan Menrva was part of a holy triad with Tinia and Uni, equivalent to the Roman Capitoline Triad of Jupiter-Juno-Minerva. Menrva là một phần của bộ ba thánh với Tinia và Uni, tương đương với Capitoline Roman Triad của Sao Mộc-Juno-Minerva. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uni trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uni
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.