monopolize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monopolize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monopolize trong Tiếng Anh.

Từ monopolize trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữ độc quyền, độc chiếm, chiếm độc quyền, lũng đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monopolize

giữ độc quyền

verb

độc chiếm

verb

Something similar may occur when the one conducting monopolizes the discussion by commenting too often.
Điều tương tự có thể xảy ra nếu anh điều khiển độc chiếm cuộc thảo luận do bình luận quá thường xuyên.

chiếm độc quyền

verb

lũng đoạn

verb

Xem thêm ví dụ

Recently, that agency said that resources and attention that many developed nations could have applied to this situation were monopolized by other problems, such as terrorism.
Gần đây, cơ quan trên cho rằng những quốc gia phát triển đã dồn các nguồn tài chính và năng lực vào những vấn đề khác, như nạn khủng bố, thay vì nạn nghèo đói.
Wedgwood hoped to monopolize the aristocratic market and thus win for his wares a special social cachet which would filter to all classes of society.
Wedgwood hy vọng sẽ độc quyền thị trường của giới quý tộc và do đó làm cho đồ gốm của mình đạt được một sự chứng thực xã hội đặc biệt sẽ lọc cho tất cả các tầng lớp xã hội.
The Communist Party of Vietnam (CPV) monopolizes the leadership of all public institutions and uses them to maintain its hold on power.
Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN) độc quyền lãnh đạo mọi thiết chế công và sử dụng các thiết chế này để duy trì quyền lực của mình.
Open source software advocate Eric S. Raymond has endorsed the organization and its efforts, calling Defense Distributed "friends of freedom" and writing "I approve of any development that makes it more difficult for governments and criminals to monopolize the use of force.
Người ủng hộ phần mềm nguồn mở Eric S. Raymond đã ủng hộ tổ chức và những nỗ lực của nó, gọi Defense Distributed là "bạn bè của tự do" và viết "Tôi chấp nhận bất kỳ sự phát triển nào khiến các chính phủ và tội phạm độc chiếm khó khăn hơn khi sử dụng vũ lực.
The adaptation to woodlands and thick vegetation in this species may have originally been due to the American black bear having evolved alongside larger, more aggressive bear species, such as the extinct giant short-faced bear and the still-living grizzly bear, that monopolized more open habitats and the historic presence of larger predators, such as Smilodon and the American lion, that could have preyed on American black bears.
Sự thích nghi với rừng và thảm thực vật dày của loài này có thể ban đầu là do gấu đen đã phát triển cùng với các loài gấu lớn hơn, hung dữ hơn, chẳng hạn như loài gấu mặt ngắn đã tuyệt chủng và gấu xám Bắc Mỹ vẫn còn tồn tại, mà chúng chiếm giữ môi trường sống thoáng hơn và sự hiện diện của các loài động vật ăn thịt tiền sử lớn hơn như Smilodon và sư tử Bắc Mỹ mà chúng có thể đã săn đuổi gấu đen.
Although there was dramatic change in the social and economic life of the country, political power continued to be monopolized by the royal family leading to discontent among many Saudis who began to look for wider participation in government.
Mặc dù có thay đổi lớn trong sinh hoạt xã hội và kinh tế trong nước, song quyền lực vẫn do hoàng gia nắm độc quyền dẫn đến bất mãn trong nhiều công dân và họ bắt đầu tìm cách tham gia rộng rãi hơn trong chính phủ.
The fur trade ultimately proved impossible for the Company to monopolize due to the massive illegal private trade in furs, and the settlement of New Netherland was unprofitable.
Việc buôn bán lông thú cuối cùng đã chứng minh rằng Công ty không thể độc quyền do buôn bán tư nhân bất hợp pháp lớn, và khu định cư New Netherland không có lợi nhuận.
The Communist Party of Vietnam continues to monopolize power and punish anyone who challenges its authority.
Đảng Cộng sản Việt Nam tiếp tục độc chiếm quyền lực và trừng phạt những người dám thách thức vị trí của mình.
The CPV monopolizes the leadership of all public institutions and uses them to maintain its hold on power.
ĐCSVN độc quyền lãnh đạo mọi thiết chế công và sử dụng các thiết chế này để duy trì quyền lực của mình.
In some countries, monopolization of natural resources, while initially leading to an influx of investment, is often followed by increases in unemployment, poverty and a decline in per-capita income.
Ở một số nước, việc tư nhân hóa các tài nguyên quốc gia, ban đầu dẫn đến tăng quy mô lớn dòng vốn đầu tư, nhưng sau đó thường là sự gia tăng đáng kể tỷ lệ thất nghiệp, nghèo đói, và sự suy giảm thu nhập bình quân đầu người.
Yet, he never misuses it; nor does he monopolize freedom by micromanaging his servants.
Tuy nhiên, ngài không bao giờ lạm dụng sự tự do ấy, cũng không độc chiếm sự tự do bằng cách theo dõi nhất cử nhất động của tôi tớ ngài.
You have teenagers sprawling on the pavers, seniors monopolizing the benches, and real life starts to look like an opera set.
Bạn bắt gặp các thiếu niên ngồi nghỉ trên vỉa hè, các cụ già tán gẫu ở các băng ghế, và bạn cảm thấy cuộc sống tươi đẹp như một vở opera.
They were quickly successful in the ensuing "Opium War", and continued to monopolize the local opium trade.
Họ nhanh chóng thắng lợi trong "Chiến tranh Thuốc phiện", và tiếp tục độc quyền buôn bán thuốc phiện trong vùng.
However, this does not sit well with the London IMA or the private firms that monopolize trade between the Domepoli, as the loss of people would not only lead to a loss in tax and trade revenue, but if the Exodus were to be successful, it would show the people that it was no longer necessary to rely on the London IMA or the private firms for survival.
Tuy nhiên thì điều này lại không hợp ý với London IMA hay các công ty tư nhân sống nhờ vào các hoạt động thương mại giữa các Domepoli, việc giảm dân số không chỉ ảnh hưởng tới doanh thu thuế và thương mại, mà nếu các cuộc Di cư thành công thì mọi người không cần phải dựa vào London IMA hay các công ty tư nhân để sống nữa.
Beyond the 12th century, they continued to monopolize the titles of sesshō and kampaku for much of the time until the system was abolished in the Meiji era.
Ngoài thế kỷ 12, họ vẫn tiếp tục độc quyền các tước hiệu sesshō và kampaku trong nhiều thời điểm, cho đến khi hệ thống bị bãi bỏ trong thời kỳ Minh Trị.
In western populations one male usually monopolizes all the females in the group, while in eastern populations such monopolization is less typical.
Ở quần thể phía tây, một con đực thường độc chiếm tất cả các con cái trong nhóm, trong khi ở quần thể miền đông thì sự độc chiếm như vậy thì ít hơn.
Hence, you could share some of your nutritional resources instead of monopolizing them.
Do đó, bạn có thể chia sẻ một ít nguồn thức ăn dinh dưỡng của mình thay vì cứ giữ khư khư lấy.
The Communist Party of Vietnam monopolizes the leadership of all public institutions and uses them to maintain its hold on power.
Đảng Cộng sản Việt Nam độc quyền lãnh đạo mọi thiết chế công và sử dụng các thiết chế này để duy trì quyền lực của mình.
A monopole is an isolated magnetic charge, which has never been observed.
Một monopole là một điện tích từ riêng, mà chưa bao giờ được quan sát.
For centuries, the ecclesiastical hierarchy monopolized education, including that at the few universities that existed.
Trong nhiều thế kỷ, giáo hội quản lý độc quyền hệ thống giáo dục, kể cả các trường đại học vốn ít ỏi cũng thuộc về họ.
In the aftermath of that battle, the Commonwealth of Pennsylvania indicted Rockefeller in 1879 on charges of monopolizing the oil trade, starting an avalanche of similar court proceedings in other states and making a national issue of Standard Oil's business practices.
Sau trận chiến đó, Liên bang Pennsylvania đã truy tố Rockefeller năm 1879 về tội độc quyền buôn bán dầu, bắt đầu một trận tuyết lở của các thủ tục tố tụng của tòa án tương tự ở các tiểu bang khác và đưa ra vấn đề quốc gia về các hoạt động kinh doanh của Standard Oil..
Occupying Formosa could help the United States counter European monopolization of the major trade routes.
Chiếm Formosa có thể giúp nước Mỹ chống lại sự độc quyền với các cường quốc châu Âu ở các tuyến đường thương mại chính.
Religion in the United States, therefore, was de-monopolized, and without state-sponsored religion American men and women were free to choose any church or no church at all.
Do đó, tôn giáo ở Hoa Kỳ đã không còn giữ độc quyền, và không có tôn giáo cụ thể nào được nhà nước hỗ trợ nên mọi người dân Mỹ được tự do chọn theo bất cứ tôn giáo nào hoặc không theo tôn giáo nào cả.
This invention created an export industry for salt herring that was monopolized by the Dutch.
Sự phát minh này đã tạo ra nền công nghiệp xuất khẩu cá trích muối (tiếng Hà Lan: maatjesharing) mà được độc quyền kinh doanh bởi người Hà Lan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monopolize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.