monopoly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monopoly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monopoly trong Tiếng Anh.

Từ monopoly trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc quyền, tư bản độc quyền, vật độc chiếm, Độc quyền, Cờ Tỷ Phú, Độc quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monopoly

độc quyền

noun

Federal Circuit has a monopoly on all patent appeals.
Federal Circuit có những bằng sáng chế độc quyền.

tư bản độc quyền

noun

vật độc chiếm

noun

Độc quyền

noun (market structure with a single firm dominating the market)

Federal Circuit has a monopoly on all patent appeals.
Federal Circuit có những bằng sáng chế độc quyền.

Cờ Tỷ Phú

proper (a board game)

Độc quyền

proper

Federal Circuit has a monopoly on all patent appeals.
Federal Circuit có những bằng sáng chế độc quyền.

Xem thêm ví dụ

Some of those shady practices included creating commercial monopolies in areas that he controlled militarily.
Một số trong những thực hành râm mát này bao gồm việc tạo ra các công ty độc quyền thương mại trong các lĩnh vực mà ông kiểm soát một cách quân sự.
Without competition, a monopoly or cartel may develop.
Không cạnh tranh, độc quyền hoặc cartel có thể phát triển.
Today we can say that art in Latin America is no longer a monopoly of elites and that it has become a social right, a right for all the people.
Hiện nay chúng tôi có thể nói rằng nghệ thuật ở Mỹ Latin không còn là độc quyền của giới thượng lưu mà nó trở thành một quyền lợi xã hội, một quyền dành cho tất cả mọi người.
No longer enjoying a monopoly after the war, it lost trade to other ports such as Hong Kong and Shanghai, but continued to serve as a major entrepôt.
Không còn hưởng thụ độc quyền sau chiến tranh, nó đã mất thương mại với các cảng khác như Hồng Kông (gần) và Thượng Hải, nhưng vẫn tiếp tục phục vụ như một trung tâm thương mại quan trọng.
After the reign of Justinian I, the manufacture and sale of silk became an imperial monopoly, only processed in imperial factories, and sold to authorized buyers.
Sau triều đại Justinian I, việc sản xuất và bán lụa trở thành một độc quyền của hoàng gia, lụa chỉ được sản xuất trong các nhà máy đế quốc, và chỉ bán cho những người mua được uỷ quyền.
All of these citizens, united, are forming a web, a great archipelago of power that allows us to bypass brokenness and monopolies of control.
Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát.
He also sought to obtain official diplomatic recognition of his kingdom, and offered to cede his kingdom to France in exchange for monopoly rights, and hinted that the Prussians were interested if the French were not.
Ông tìm kiếm công nhận về mặt ngoại giao cho vương quốc của mình, đề nghị sát nhập vương quốc của mình cho Pháp, để đổi lấy một số đặc quyền, và bóng gió cho biết Phổ cũng tỏ ra quan tâm nếu Pháp không màng tới.
The average Mexican spends 1.50 pesos per day on Slim's goods and services for a total of roughly US$140 million a day and the Federal Telecommunications Institute, a new Mexican government anti-monopoly watchdog said in April 2014 that Slim's telecom businesses are monopolies.
Một người Mexico trung bình tiêu 1.50 pê-sô mỗi ngày vào hàng hoá và dịch vụ của Carlos, tính ra khoảng 140 million US$ một ngày và Federal Telecommunications Institute, một tổ chức chống độc quyền mới của Mexico nói trong tháng tư 2014 rằng các doanh nghiệp viễn thông của Carlos là độc quyền.
In the town everyone knows from the game of Monopoly, we got ourselves a winner-take-all affair.
Trong thành phố mà tất cả đều biết đến qua trò chơi Monopoly, chúng ta có mặt cho một giải đấu vô địch-ăn-tất!
They rallied behind Republicans led by Theodore Roosevelt and Robert M. La Follette as well as Democrats led by William Jennings Bryan and Woodrow Wilson to fight corruption, waste and big trusts (monopolies).
Họ tập hợp đằng sau đảng Cộng hòa do Theodore Roosevelt và Robert LaFollette lãnh đạo, cũng như đảng Dân chủ cầm đầu bởi William Jennings Bryan và Woodrow Wilson để chống tham nhũng, lãng phí và các tập đoàn lớn.
Economies of scale also play a role in a "natural monopoly".
Kinh tế quy mô còn đóng một vai trò quan trọng trong trường hợp "độc quyền tự nhiên".
From 1595 to 1663 the Dutch-Portuguese War primarily involved the Dutch companies invading many Portuguese colonies and commercial interests in Brazil, Africa, India and the Far East, resulting in the loss of the Portuguese Indian sea trade monopoly.
Từ năm 1595 đến năm 1663, Chiến tranh Hà Lan-Bồ Đào Nha chủ yếu liên quan đến việc các công ty Hà Lan xâm phạm nhiều thuộc địa và lợi ích thương nghiệp của Bồ Đào Nha tại Brasil, châu Phi, Ấn Độ và Viễn Đông, khiến Bồ Đào Nha bị mất thế độc quyền mậu dịch hàng hải trên Ấn Độ Dương.
Barriers to entry often cause or aid the existence of monopolies or give companies market power.
Rào cản gia nhập thường gây ra hoặc hỗ trợ sự tồn tại của độc quyền hoặc cung cấp cho các công ty quyền lực thị trường.
By now, the BBC, under Reith's leadership, had forged a consensus favouring a continuation of the unified (monopoly) broadcasting service, but more money was still required to finance rapid expansion.
Cho tới lúc đó BBC dưới sự lãnh đạo của Reith đã giả mạo được một văn bản đồng thuận ủng hộ một sự tiếp nối của các dịch vụ truyền thông thống nhất (một cách độc quyền), nhưng cần nhiều tiền hơn để bỏ vốn cho việc mở rộng nhanh chóng.
Ever since monopoly capital took over the world, it has kept the greater part of humanity in poverty, dividing all the profits among the group of the most powerful countries.
Kể từ khi vốn độc quyền chiếm lĩnh thế giới, nó đã giữ phần lớn nhân loại trong nghèo đói, chia tất cả lợi nhuận giữa các nhóm các nước mạnh nhất.
This guidance of Kane led Nod to gain a near monopoly on the world's rapidly increasing Tiberium deposits, as the Brotherhood's technologies for harvesting Tiberium initially were the only viable method of extracting the crystals, giving them enormous amounts of capital in a relatively short period of time and causing Nod to pioneer unique Tiberium-based technology in virtually every field.
Sự hướng dẫn của Kane đã khiến Nod gần như độc quyền khai khác các quặng Tiberium trên toàn cầu do công nghệ thu hoạch Tiberium của Brotherhood ban đầu là cách duy nhất khả thi để chiết xuất tinh thể, tạo cho họ một lượng vốn lớn trong một khoảng thời gian tương đối ngắn và Nod là người tiên phong sử dụng công nghệ Tiberium trong mọi lĩnh vực.
In 1890, the Sherman Anti-Trust Act became the first legislation passed by the United States Congress to limit monopolies.
Năm 1890, Đạo luật Anti-Trust Sherman trở thành luật đầu tiên được Quốc hội Hoa Kỳ thông qua nhằm hạn chế độc quyền.
That is, no country could leave the Warsaw Pact or disturb a ruling communist party's monopoly on power.
Nó có nghĩa, không có nước nào được phép rời Khối Warszawa hay cản trở sự độc quyền của Đảng Cộng sản lãnh đạo.
I will cede sovereignty of Nootka Sound to whichever nation offers me their monopoly.
Tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền.
In the near future, exports of both of these commodities are set to increase, as Russia is building the Eastern Siberia-Pacific Ocean oil pipeline with a branch going to the Chinese border, and Russian power grid monopoly UES is building some of its hydropower stations with a view of future exports to China.
Trong tương lai gần, kim ngạch xuất khẩu hai mặt hàng này dự kiến sẽ tăng do Nga đang xây dựng đường ống dẫn dầu Thái Bình Dương – Đông Siberi với một nhánh đến biên giới Trung Quốc và Công ty độc quyền lưới phân phối điện của Nga UES đang xây một số nhà máy thủy điện với mục tiêu xuất khẩu sang Trung Quốc trong tương lai.
Eventually, the Arabians’ secret was uncovered and their monopoly lost.
Cuối cùng, bí mật của người Ả Rập bị lộ và họ không còn độc quyền nữa.
You had a monopoly supplier.
Bạn có một nhà cung cấp độc quyền.
"Trust-busting" critics accused Standard Oil of using aggressive pricing to destroy competitors and form a monopoly that threatened other businesses.
Các nhà phê bình "tin tưởng phá sản" đã cáo buộc Standard Oil sử dụng giá cả tích cực để tiêu diệt các đối thủ cạnh tranh và tạo thành một sự độc quyền đe dọa các doanh nghiệp khác.
You don't own a monopoly over suffering.
Cậu không thể cực đoan như vậy.
The Bangkok Mass Transit Authority (BMTA) operates a monopoly on bus services, with substantial concessions granted to private operators.
Cơ quan quản lý vận tải quốc tế Bangkok (BMTA) hoạt động độc quyền về các dịch vụ xe buýt, với những sự nhượng bộ đáng kể cho các nhà khai thác tư nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monopoly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.