monies trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monies trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monies trong Tiếng Anh.
Từ monies trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng, tiền, tiền mặt, vốn, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monies
đồng
|
tiền
|
tiền mặt
|
vốn
|
bạc
|
Xem thêm ví dụ
Obviously a lot of monies should be put into prevention. Hiển nhiên, việc phòng bệnh sẽ cần nhiều tiền |
On June 11 2017, during Hot 97's annual Summer Jam music festival, Remy Ma brought out Cardi B, along with The Lady of Rage, MC Lyte, Young M.A, Monie Love, Lil' Kim and Queen Latifah, to celebrate female rappers and perform Latifah's 1993 hit single "U.N.I.T.Y." about female empowerment. Vào ngày 11 tháng 6 năm 2017, trong liên hoan âm nhạc Summer Jam được tổ chức hằng năm của Hot 97, Remy Ma đã đi cùng với Cardi B ra sân khấu, cùng với The Lady of Rage, MC Lyte, Young M.A., Monie Love, Lil' Kim và Queen Latifah, để chào mừng các nữ rapper và biểu diễn đĩa đơn hit năm 1993 của Latifah "U.N.I.T.Y.", nói về sự trao quyền cho phụ nữ. |
On 15–16 December 2014, a lone gunman, Man Haron Monis, held hostage 17 customers and employees of a Lindt chocolate café located at Martin Place in Sydney, Australia. Vào ngày 15–16 tháng 12 năm 2014, một tay súng (hành động một mình) có tên là Man Haron Monis, bắt giữ 17 khách hàng và nhân viên quán cà phê sô-cô-la Lindt trên đường Martin Place ở Sydney, Australia làm con tin. |
Monis and two hostages are killed when police raid the café the following morning. Hai con tin khác đã bị giết bởi kẻ bắt cóc và Monis chết khi cảnh sát tấn công quán cà phê sáng hôm sau. |
In order to avoid briefing Treasury Secretary Henry Morgenthau Jr. on the project, a special account not subject to the usual auditing and controls was used to hold Trust monies. Để tránh phải tường thuật chi tiết dự án cho Bộ trưởng Ngân khố Henry Morgenthau, một tài khoản đặc biệt không chịu quản lý và kiểm tra sổ sách thông thường được tạo ra để giữ tiền bạc của Quỹ. |
Daddy has a man that can get me the bodies for the monies. Bố biết một người có thể kiếm tiền cơ thể mới cho tôi sau khi trả tiền. |
I can get you a new body, but it takes lots of monies. Chappie bố sẽ kiếm cơ thể mới cho con, nhưng sẽ cần rất nhiều tiền |
Meanwhile, Mari Yaguchi had started performing informally with Ai Kago and Nozomi Tsuji in concerts as Mini Moni, a group tailored towards younger audiences with all the members being less than 150 cm (about 5 ft) tall. Như thế Mari Yaguchi bắt đầu biểu diễn chung với Ai Kago và Nozomi Tsuji với sự hợp âm trong Mini Moni, một nhóm mới với các thành viên trẻ có chiều cao thấp hơn 1m50. |
Now, all monies received, including taxes, customs revenue, military spoils and informal gifts and bribes, will be placed in the treasury under the supervision of a Saturnine priest. Tất cả tiền nhận được, gồm thuế, nguồn thu nhập quốc gia, bổng lộc quân sư và các món quà tặng riêng và tiền hối lộ, sẽ được đưa vào quốc khố dưới sự giám sát của các thầy tư tế thần Saturn. |
In 1952, due to the shortage of monks, Nea Moni was converted to a convent. Năm 1952, do thiết hụt các thầy tu, Nea Moni được chuyển đổi thành một nhà tu kín. |
How you doing there, Moni? Em thấy thế nào rồi, Moni? |
A motif featured three times throughout the New York scenes was the sign at the top of the facade of the Mutual of New York (MONY) Building at 1740 Broadway. Trong bộ phim xuất hiện 3 lần cảnh quay tại New York đi qua tòa nhà Mutual of New York (MONY) nằm tại 1740 Broadway. |
Mony made Fayol his protege, and Fayol succeeded him as manager of the Commentry Mine and eventually as managing director of Commentry-Fourchambault and Decazeville. Mony đã che chở và giúp đỡ Fayol để rồi Fayol tiếp tục kế nghiệp ông trở thành quản lý tại Mỏ Commentry và sau này là cả vị trí giám đốc quản lý của công ty Commentry-Fourchambault and Decazeville. |
Then we'll get even bigger monies, Chappie. Sau đó, chúng ta sẽ có thật nhiều tiền, Chappie. |
My name and the remainder of my estate with all legal obligations and benefits, all property, gold, silver and other monies, Tên ta và phần di sản còn lại với mọi giao ước và lợi ích hợp pháp, mọi của cải, vàng, bạc và các loại tiền tệ, ta để lại cho Gaius Octavian, người từ nay trở đi được xem như |
I took him to Los Angeles to meet a foundation officer looking for support for monies to protect their culture. Tôi đem ông ấy đến Los Angeles để gặp một số nhà tổ chức để kêu gọi hỗ trợ tài chính cho việc bảo tồn nền văn hóa của họ. |
John added the insight that Judas complained “not because he was concerned about the poor, but because he was a thief and had the money box and used to carry off the monies put in it.” Giăng viết thêm cho thấy ông hiểu biết sâu sắc là Giu-đa phàn nàn “chẳng phải lo cho người nghèo đâu, song vì người vốn là tay trộm-cắp, và giữ túi bạc, trộm lấy của người ta để ở trong”. |
I'm working on an initiative now, along with the World Bank, on asset recovery, trying to do what we can to get the monies that have been taken abroad -- developing countries' moneys -- to get that sent back. Tôi đang làm một kế hoạch cùng với Ngân hàng thế giới, về phụ hồi tài sản, cố gắng làm những gì có thể để lấy lại số tiền bị đem ra ngoài -- số tiền của các nước đang phát triển -- để đem trở lại. |
All monies would be held in a single treasury. Tất cả tiền sẽ được nộp vào ngân khố chung. |
It is not continuous; it's just finding many cards and finding many actions you can do, even though you might argue that there's a huge number of different monies you can bet. Nó cũng liên tục; trò chơi đơn thuần là tìm nhiều quân bài và tìm bước đi bạn có thể, dù bạn có thể sẽ tranh luận rằng có rất nhiều loại tài sản tiền bạc bạn có thể đặt cược. |
In the early 1980s, funds from the state made up about 30 percent of the monies spent on all social services and pensions, while employers supplied about 40 percent; local governments, 15 percent; and the recipients of services, the remainder. Đầu thập niên 80, nhà nước chi trả 30% cho lương hưu và các dịch vụ xã hội, chủ lao động trả 40%, chính quyền địa phương 15% và người nhận dịch vụ trả phần còn lại. |
In 1952, the UIF effectively incorporated the rival Issarak grouping of the Khmer National Liberation Committee, led by Leav Keo Moni and based in the country's north-west, though some anticommunist elements of the KNLC continued to operate independently. Tới năm 1952, UIF đã hợp nhất các nhóm Issarak đối lập thành Ủy ban Giải phóng Dân tộc Khmer, do Leav Keo Moni lãnh đạo và có trụ sở tại phía tây bắc Campuchia, mặc dù một số thành phần chống Cộng của KNLC vẫn tiếp tục hoạt động độc lập. |
You sound like " Moni-can't, " not " Moni-can "! Nghe như cậu là " Monican't, " chứ không phải là " Monican "! |
As stocks grew, with new companies joining to raise capital, the royal court also raised some monies. Khi cổ phiếu tăng giá, cùng với các công ty mới tham gia để huy động vốn, hội đồng hoàng gia cũng đặt thêm một số tiền. |
The apostle John added: “[Judas] said this, though, not because he was concerned about the poor, but because he was a thief and had the money box and used to carry off the monies put in it.” Sứ đồ Giăng viết thêm: “[Giu-đa] nói vậy, chẳng phải lo cho kẻ nghèo đâu, song vì người vốn là tay trộm-cắp, và giữ túi bạc, trộm lấy của người ta để ở trong”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monies trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monies
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.