monogram trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monogram trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monogram trong Tiếng Anh.
Từ monogram trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ viết lồng nhau, dấu kí tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monogram
chữ viết lồng nhauverb |
dấu kí tắtverb |
Xem thêm ví dụ
As evidence against Mary, Moray presented the so-called casket letters—eight unsigned letters purportedly from Mary to Bothwell, two marriage contracts, and a love sonnet or sonnets said to have been found in a silver-gilt casket just less than one foot (30 cm) long, decorated with the monogram of King Francis II. Như là một bằng chứng chống lại Mary, Moray trình lên cái gọi là bức thư trong quan tài— với 8 mật tự công khai từ Mary gửi đến Bothwell, hai thỏa thuận hôn nhân, và một bài thơ tình đã được tìm thấy trong một chiếc quan tài bạc mạ vàng có diện tích bề mặt nhỏ hơn một bàn chân, dài (30 cm), được trang trí với vài dòng chữ của vua Francis II. |
Apollophanes issued a few debased silver drachms of the type seen above, struck with a single monogram and of little artistic quality. Apollophanes đã cho ban hành những đồng drachm bằng bạc kém chất lượng, được đúc với chỉ một chữ viết lồng duy nhất và chất lượng nghệ thuật kém. |
Stepashin had, for example, presented leaders of the separatist regime in Chechnya with monogrammed pistols, praised the activities of the religious extremists who had taken over several Dagestani villages, and had proclaimed publicly: "We can afford to lose Dagestan!". Ví dụ, Stepashin đã gửi cho các lãnh đạo chế độ đối lập tại Chechnya những khẩu súng lục làm quà tặng, ca ngợi những hành động của những kẻ cực đoan tôn giáo đã chiếm nhiều ngôi làng ở Dagestan, và đã công khai tuyên bố: "Chúng ta có thể chịu đựng việc để mất Dagestan!". |
He had monogrammed shirts. Hắn có áo thêu chữ cái đầu của tên. |
Judging from their similar portraits and many overlapping monograms, the young Diomedes seems to have been the heir (and probably a relative) of Philoxenus, the last king to rule before the kingdom of Menander I finally fragmented. Đánh giá từ bức chân dung tương tự của họ và chữ lồng nhiều chồng chéo, Diomedes trẻ dường như là người đã kế vị (và có lẽ là tương đối) của Philoxenus, vị vua cuối cùng trước khi vương quốc của Menander I bị tan rã hoàn toàn. |
Now, I am free of the collar, free of the yellow raincoat, monogrammed sweater, the absurdity of your lawn, and that is all you need to know about this place, except what you already supposed and are glad it did not happen sooner, that everyone here can read and write, the dogs in poetry, the cats and all the others in prose." Giờ tôi đã thoát khỏi cái vòng đeo cổ, chiếc áo mưa dễ ghét màu vàng, chiếc áo len dở hơi, thảm cỏ nhà ông ngớ ngẩn nhất đời, và đó là những gì ông cần biết tôi nghĩ sao với chốn này, ngoài những điều ông vẫn tưởng và mừng rỡ bởi tới giờ mới hay, ai ở đây cũng văn hay chữ tốt, chó biết làm thơ, mèo và các loài đều viết văn xuôi diệu nghệ." |
" The name of the maker, no doubt; or his monogram, rather. " " Not at all. " Tên của nhà sản xuất, không có nghi ngờ của monogram, " không ở tất cả. |
After escaping, he rendezvous with Princess Leia's ship and is complimented on his success by his superior officer, Major Hologram (Major Monogram of the main series). Sau trốn thoát, cậu đi tới tàu công chúa Leia và được khen ngợi về sự thành công của mình bằng cách sĩ quan cấp trên của mình, Thiếu tá Hologram (Major Monogram của sê-ri chính). |
It consists of: 1) A wide shield with, on the one end, a lion-head and on the other an eagle-head, bearing a monogram "RF" standing for République Française (French Republic). Quốc huy này bao gồm: Hình một chiếc khiên rộng với một bên là đầu sư tử và một bên là đầu đại bàng, mang theo dòng chữ "RF" ghép lồng với nhau viết tắt cho République Française (Cộng hòa Pháp). |
The monograms are mostly the same as those of Nicias. Các chữ lồng chủ yếu là giống như của Nicias. |
Meanwhile, Perry the Platypus (Dee Bradley Baker) performs his act as a "secret Agent P", being informed by Major Francis Monogram (Jeff "Swampy" Marsh) that Dr. Heinz Doofenshmirtz (Dan Povenmire) has bought 80% of the Tri-State Area's tin foil. Trong khi đó, Perry the Platypus (Dee Bradley Baker) thực hiện hành vi của mình như là một "bí mật Agent P", được thông báo của chính Francis Monogram (Jeff "Swampy" Marsh) mà Tiến sĩ Heinz Doofenshmirtz (Dan Povenmire) đã mua lại 80% của Tri lá thiếc -State Diện tích của. |
He signed his paintings 'A. Mauve' or with a monogrammed 'A.M.'. Ông đã ký những bức tranh của ông A. Mauve 'hoặc với chữ' AM '. |
" The name of the maker, no doubt; or his monogram, rather. " " Tên của các nhà sản xuất, không có nghi ngờ, hoặc của ông monogram, thay. " |
The monogram theme was developed into an Art Deco-style badge on which the letters A and C framed a football rather than the letter F, the whole set within a hexagonal border. Các kiểu chữ viết lồng nhau được viết theo phong cách Art-Deco, các chữ A và C trên hình vẽ biểu tượng được bố trí theo kiểu cách bóng đá hơn chữ F, tất cả được đặt trong một bộ khung hình lục giác. |
This theory was based on difference in titles, in monograms and coin types between the two. Lý thuyết này dựa trên sự khác biệt trong tiêu đề, chữ lồng và các loại đồng tiền giữa hai người. |
This cross is a monogram of the first two Greek letters in the word “Christ” Thập tự giá này là hai chữ cái đứng đầu trong chữ “Christ” bằng tiếng Hy-lạp viết chồng lên nhau |
Many of the company's products utilize the brown Damier and Monogram Canvas materials, both of which were first used in the late 19th century. Nhiều sản phẩm của công ty sử dụng nhãn hiệu với chất liệu màu nâu Damier và Monogram Canvas, cả hai được sử dụng lần đầu cuối thế kỷ 19. |
It had a special pattern that had been designed by Ruth Lane Poole in 1926 featuring the prime-ministerial monogram (consisting of the interwoven letters 'P' and 'M'), which also appears carved into the backs of the dining-room chairs. Chúng có một biểu tượng đặc biệt được thiết kế bởi Ruth Lane Poole vào năm 1926 có chữ P và chữ M đan vào nhau (PM là viết tắt của 'Prime Minister' nghĩa là Thủ tướng), biểu tượng này cũng được chạm khắc vào lưng của ghế phòng ăn. |
He threw his cap, on which a gold monogram, apparently the symbol of the bank, was affixed, in an arc across the entire room onto the sofa and moved, throwing back the edge of the long coat of his uniform, with his hands in his trouser pockets and a grim face, right up to Gregor. Ông đã ném mũ của mình, mà trên đó một chữ viết lồng vàng, rõ ràng là biểu tượng của ngân hàng, gắn liền, trong một vòng cung trên toàn bộ phòng lên ghế sofa và di chuyển, ném lại cạnh của áo dài đồng phục của mình, với tay trong túi quần của mình và đối mặt với một tàn nhẫn, phải lên đến Gregor. |
Her monogram appears on many covers after 1895; it is a simple 'MA' in upper case with the 'M' slightly overlapping the 'A'. Monogram của bà xuất hiện trên nhiều bìa sau năm 1895; nó là một chữ viết tắt tên bà, 'MA' với chữ 'M' hơi chồng lên 'A'. |
In both of Boperachchi's reconstructions, Antimachus II was succeeded by Menander I who inherited three of his four monograms. Theo Boperachchi, Antimachos II được kế vị bởi Menander I, vị vua đã thừa hưởng ba trong số bốn chữ lồng của ông. |
Polyxenos' coins are few and feature only three monograms: these he shares with Straton I as well as the kings Heliokles II and Archebios, according to Bopearachchi and RC Senior. Những đồng tiền của Polyxenos rất ít và tính năng chỉ có ba chữ lồng: vốn được ông chia sẻ với Strato I cũng như các vị vua Heliokles II và Archebios, theo Bopearachchi và RC Senior. |
Many manufacturers began production in the 1950s and gained ascendancy in the 1960s such as Aurora, Revell, AMT, and Monogram in America, Airfix in UK and Heller SA in France. Đến thập niên 1960 thì ngày càng nhiều các hãng mô hình chiếm ưu thế trên thị trường như Revell, AMT, và Monogram tại Mỹ và Heller SA tại Pháp. |
Bopearachchi suggests that Lysias' territory covered the areas of the Paropamisade and Arachosia, but his coins have been found in the Punjab and it is possible that Lysias ruled most of the Indo-Greek territory for a period, though perhaps in cooperation with Antialcidas, with whom he shared most of his monograms. Bopearachchi cho rằng lãnh thổ của Lysia thuộc khu vực Paropamisade và Arachosia, nhưng tiền xu của ông đã được tìm thấy ở Punjab và có thể là Lysias cai trị hầu hết lãnh thổ Ấn-Hy Lạp trong một thời gian ngắn, mặc dù có thể có sự kết hợp với Antialcidas, người mà ông chia sẻ hầu hết các chữ lồng của mình. |
In 1996, the celebration of the Centennial of the Monogram Canvas was held in seven cities worldwide. 1996, lễ kỷ niệm 100 năm dòng Monogram Cavas được tổ chức tại 7 nước trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monogram trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới monogram
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.