memorabilia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ memorabilia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ memorabilia trong Tiếng Anh.
Từ memorabilia trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỷ niệm, hồi kí, luận văn, đồ lưu niệm, hồi ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ memorabilia
kỷ niệm
|
hồi kí
|
luận văn
|
đồ lưu niệm
|
hồi ký
|
Xem thêm ví dụ
Similar to souvenirs, memorabilia (Latin for memorable (things), plural of memorābile) are objects treasured for their memories or historical interest; however, unlike souvenirs, memorabilia can be valued for a connection to an event or a particular professional field, company or brand. Tương tự như quà lưu niệm, kỷ vật (tiếng Latinh đáng nhớ (mọi thứ), số nhiều của memorābile) là những vật thể quý giá cho những kỷ niệm hoặc sở thích lịch sử của chúng; Tuy nhiên, không giống như đồ lưu niệm, các kỷ vật có thể được đánh giá cao để kết nối với một sự kiện hoặc một lĩnh vực chuyên môn, công ty hoặc thương hiệu cụ thể. |
His name entered daily speech and his imagery appeared on T-shirts and memorabilia. Tên của anh đã đi vào lời ăn tiếng nói hằng ngày và hình ảnh của anh xuất hiện trên áo phong và quà lưu niệm. |
Perhaps having family history documents, stories, photos, and memorabilia always before our eyes can strengthen our testimonies (see Mosiah 1:5). Có lẽ việc có các tài liệu lịch sử gia đình, các câu chuyện, hình ảnh, và các kỷ vật luôn luôn trước mắt chúng ta có thể củng cố chứng ngôn của chúng ta (xin xem Mô Si A 1:5). |
On 9 December 2014 it was reported that the Science Museum, London had acquired a large collection of Patrick Moore's objects and manuscripts and memorabilia, including The Sky at Night scripts, and about 70 of his observation books, over more than 60 years, and manuscripts for astronomy and fiction books, and a 12.5 inch reflecting telescope. Ngày 9 tháng 12 năm 2012 Bảo tháng Khoa học London thông báo việc tiếp nhận số lượng lớn hiện vật của Moore, bản thảo và bản ghi sự kiện, bao gồm kịch bản chương trình The Sky at Night và khoảng 70 đầu sách trên 60 tuổi trong số sách quan sát của ông, các bản thảo sách thiên văn - viễn tưởng cùng chiếc kính phản xạ 12.5 inch. |
The cafes solicit donations of music memorabilia but also purchase a number of items at auctions around the world, including autographed guitars, costumes from world tours and rare photographs; these are often to be found mounted on cafe walls. Các quán cà phê thu hút quyên góp kỷ vật âm nhạc nhưng cũng mua một số mặt hàng tại các cuộc đấu giá trên khắp thế giới, bao gồm guitar có chữ ký, trang phục từ các tour du lịch thế giới và các bức ảnh hiếm; những thứ này thường được tìm thấy gắn trên tường quán cà phê. |
Such items include: clothing; game equipment; publicity photographs and posters; magic memorabilia; other entertainment-related merchandise & memorabilia; movie memorabilia; airline and other transportation-related memorabilia; and pins, among others. Các mặt hàng này bao gồm: quần áo; thiết bị trò chơi; hình ảnh công khai và áp phích; kỷ vật ma thuật; hàng hóa và các vật kỷ niệm liên quan đến giải trí khác; phim đáng nhớ; hãng hàng không và các kỷ vật liên quan đến giao thông vận tải khác; và ghim, trong số những người khác. |
HRC is known for its collection of rock-and-roll memorabilia. HRC được biết đến với bộ sưu tập kỷ vật rock-and-roll. |
Nevertheless, in his Memorabilia, Xenophon presents Glaucon as younger than Plato. Tuy vậy, trong quyển Memorabilia, Xenophon cho rằng Glaucon thì nhỏ hơn Platon. |
The few items of memorabilia in existence are of huge value to collectors when they, albeit rarely, come on the market. Những đồ vật kỷ niệm còn lại có giá trị rất lớn đối với các người sưu tầm, mặt dù hiếm đã ra đến thị trường. |
Were you able to find Any auctions on angel maker Memorabilia? Em tìm ra chỗ đánh giá kỉ vật của Kẻ tạo thiên thần chưa? |
19th-century engineer Sir Richard Tangye was a noted Cromwell enthusiast and collector of Cromwell manuscripts and memorabilia. Kiến trúc sư thế kỷ mười chín Richard Tangye là một người hâm mộ Cromwell nhiệt thành và là một nhà sưu tập dày công các bản thảo viết tay của ông. |
The piano Sam "plays" in Rick's Café Américain, put up for auction with other film memorabilia by Turner Classic Movies at Bonhams in New York in November 2014, sold for $3.4 million. Chiếc dương cầm của Sam tại quán Rick's Café Américain được Turner Classic Movies và Bonhams đấu giá tại New York vào tháng 11 năm 2014, với số tiền 3.4 triệu USD. |
He sent me an item of memorabilia. Ông ta gửi cho mẹ một thứ đáng nhớ. |
SBS' branding is used in all sectors such as vehicle, microphone, envelopes, business cards, memorabilia, helicopter, signs, ganpanryu, seosikryu, uniforms, program title, etc. SBS also had used the slogan "Humanism thru Digital" until January 2010 where a new slogan is currently used. Hiện nay, thương hiệu của SBS đang bao phủ trên mọi lĩnh vực như xe cộ, điện thoại, phong thư, danh thiếp, thẻ nhớ, trực thăng, đồng phục... SBS cũng sử dụng câu slogan "Sự nhân văn thông qua kĩ thuật số" cho đến tháng 1 năm 2010 thì được chuyển sang slogan mới cho đến nay. |
Foulkes' European Cup medal was resold at an auction at Sotheby's in London in November 2012 as part of a collection of sporting memorabilia; this time, it sold for almost four times as much, going for £40,000. Huy chương Cúp châu Âu của Foulkes đã được bán lại tại một cuộc đấu giá tại Sotheby ở London trong tháng 11 năm 2012 như một phần của một bộ sưu tập các kỷ vật thể thao; thời gian này, nó được bán với giá gần gấp bốn lần vào khoảng 40 000 £. |
In January 2016, Goldberg and entertainment impresario Uncle Louie started a joint venture with disabled Air Force veteran Reinaldo Horday called "Combat Crate", offering a crate of exclusive memorabilia with 100% of the profit from the inaugural crate going to Wounded Warriors of South Florida. Vào tháng 1 năm 2016, Goldberg và giải trí bầu Bác Louie bắt đầu một liên doanh với người khuyết tật cựu Air Force Reinaldo Horday gọi là "Combat Crate", cung cấp một cái thùng lưu niệm độc quyền với 100% lợi nhuận từ các thùng khai mạc sẽ Warriors Wounded Nam Florida. |
While fictionalized, the books were based on a real horse and ranch on Chincoteague Island, and the Misty of Chincoteague Foundation was established in 1990, to preserve the Beebe Ranch and establish a museum with memorabilia from the series. Trong khi tiểu thuyết, những cuốn sách được dựa trên một con ngựa thực và nông trại trên đảo Chincoteague, và Misty của Chincoteague Foundation được thành lập vào năm 1990, để bảo tồn Beebe Ranch và thiết lập một bảo tàng với kỷ vật từ bộ truyện. |
Our early publications, thrilling first-person accounts, and priceless memorabilia are also among the gems held in the Archives. Những ấn phẩm thời ban đầu, tự truyện sống động và kỷ vật vô giá cũng nằm trong số báu vật tại kho lưu trữ. |
Obscene material, pornography Nazi memorabilia. Các hình ảnh ghê tởm, khiêu dâm... huy hiệu Quốc xã. |
Hard Rock initially had an eclectic decor, but it later started to display memorabilia. Hard Rock ban đầu có một trang trí chiết trung, nhưng sau đó nó bắt đầu hiển thị các bản ghi nhớ. |
Memorabilia connected to the character still fetches large sums in auctions: in 2006 a bowler hat and a bamboo cane that were part of the Tramp's costume were bought for $140,000 in a Los Angeles auction. Những vật kỷ niệm liên hệ với nhân vật vẫn tạo ra những vụ đấu giá giá trị lớn: năm 2006 một chiếc mũ quả dưa và một cây gậy trúc từng thuộc về phục trang của Tramp được bán với giá 140 nghìn đô la tại một cuộc đấu giá ở Los Angeles. |
The ship is memorialized at Sioux Falls, South Dakota, where memorabilia and parts of the battleship are displayed within an outline of the main deck. Chiếc tàu chiến được lưu niệm tại Sioux Falls, Nam Dakota, nơi các bảng sự kiện và các hiện vật của con tàu được trưng bày trong một khoảng mô phỏng sàn chính của USS South Dakota. |
Often memorabilia items are kept in protective covers or display cases to safeguard and preserve their condition. Thông thường các vật phẩm đáng nhớ được giữ trong vỏ bảo vệ hoặc các thùng đựng để bảo vệ và bảo vệ tình trạng của chúng. |
The coffee house sold real coffee to customers and featured a display of Friends memorabilia and props, such as the Geller Cup from the season three episode "The One with the Football." Quán bán cà phê thật cho khách hàng, trưng bày các kỷ vật và đạo cụ của Những người bạn, như chiếc Cúp Geller từ tập "The One with the Football". |
"Collecting Entertainment Memorabilia - a Brief History". Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013. ^ “Collecting Entertainment Memorabilia - a Brief History”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ memorabilia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới memorabilia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.