mayor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mayor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayor trong Tiếng Anh.
Từ mayor trong Tiếng Anh có các nghĩa là thị trưởng, 市長, nữ thị trưởng, đốc lí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mayor
thị trưởngnoun (leader of a city) The mayor thought that he should investigate the decline in tax revenues. Thị trưởng nghĩ rằng ông ta nên điều tra về việc sụt giảm nguồn thu từ thuế. |
市長noun (leader of a city) |
nữ thị trưởngnoun (The female leader of a city or municipality.) |
đốc línoun |
Xem thêm ví dụ
In Prague, their powers are executed by the city council and the mayor. Ở Praha, quyền lực được thi hành bởi Hội đồng Thành phố và thị trưởng của Praha. |
In 1975, Walter Washington became the first elected and first black mayor of the District. Năm 1975, Walter Washington trở thành thị trưởng dân cử đầu tiên và cũng là thị trưởng da đen đầu tiên của đặc khu. |
In 1999 the position of chief magistrate was replaced by the position of mayor. Năm 1999 vị trí thẩm phán được thay bằng thị trưởng. |
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin. Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng. |
The rebelling regiments then entered Bjelovar, with the city's mayor Julije Makanec proclaiming an Independent State of Croatia on 8 April. Các trung đoàn nổi loạn sau đó đã tiến vào Bjelovar, và thị trưởng thành phố Julije Makanec đã tuyên bố về một Nhà nước Độc lập Croatia vào ngày 8 tháng 4. |
He served as the Chairman of the city of Riga from 1984 to 1990, effectively the last Communist mayor of the city. Rubiks là chủ tịch của Ban chấp hành Xô Viết thành phố Riga từ năm 1984 đến năm 1990, có thể nói ông là thị trưởng theo chủ nghĩa cộng sản cuối cùng của thành phố. |
The councils are in charge of electing mayors, supervising the activities of municipalities; study of social, cultural, educational, health, economic, and welfare requirements of their constituencies; the planning and coordination of national participation in the implementation of social, economic, constructive, cultural, educational and other welfare affairs. Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia trong việc thi hành các chương trình xã hội, kinh tế, xây dựng, văn hoá, giáo dục và các chương trình an sinh khác. |
In 2008, she became candidate of Socialist People's Party to be mayor of the city of Itamaracá. Năm 2008, bà trở thành ứng cử viên Đảng Xã hội Dân chủ (Socialist People's Party) trong chiến dịch bầu thị trưởng thành phố Itamaracá. |
So all that money is the Mayor's? Số tiền này là của trưởng thôn ah? |
Following a period as shadow minister for transport, following the 1997 general election, she was appointed as parliamentary under secretary of state (a junior minister) in the government of Prime Minister Tony Blair, with responsibility for London Transport, a post from which she resigned in 1999 before an unsuccessful attempt to be nominated as the Labour Party candidate for the election of the first Mayor of London in 2000. Sau cuộc tổng tuyển cử năm 1997, bà được bổ nhiệm làm bộ trưởng thứ yếu trong chính phủ của thủ tướng Tony Blair, đảm nhiệm việc vận tải vùng London, một chức vụ mà bà đã từ chức để mong được đề cử là ứng cử viên của đảng Lao động vào chức thị trưởng thứ nhất thành phố London năm 2000. |
Following municipal elections on 9 October 2011, at the young age of 38, Bettel was sworn in as Mayor of Luxembourg on 24 November 2011. Sau những cuộc bầu cử chính vào 9 tháng 10 năm 2011, ở tuổi 38, Bettel tuyên thệ nhậm chức Thị trưởng Luxembourg vào ngày 24 tháng 11 năm 2011. |
On 24 February a writ was issued to the mayor of Oxford and the date of Cranmer's execution was set for 7 March. Ngày 24 tháng 2, phán quyết được gởi đến thị trưởng Oxford, ngày xử tử Cranmer được ấn định là 7 tháng 3. |
Saint Paul's ship's bell is now displayed in the St. Paul, Minnesota, City Hall on the third floor between the city council and mayoral offices, in an area also containing a listing of the United States Naval Reserve personnel from Saint Paul who served aboard the destroyer USS Ward (DD-139) when she fired the first American shots of World War II. Chiếc chuông của Saint Paul hiện đang được trưng bày tại Tòa thị chính St. Paul, Minnesota trên tầng 3, giữa các phòng làm việc của Hội đồng và văn phòng thị trưởng, trong một khu vực vốn còn có một danh sách quân nhân dự bị của thành phố Saint Paul đã phục vụ bên trên chiếc USS Ward khi nó nổ phát súng Hoa Kỳ đầu tiên trong Thế Chiến II. |
I think you mean former mayor. Tôi nghĩ ý cậu là cựu thị trưởng. |
He guest starred on the Adult Swim cameo-filled show Tom Goes to the Mayor. Ông khách mời trong năm 2006 dành cho người lớn bơi khách mời đầy chương trình Tom Goes cho Thị trưởng. |
The morning of that frightening experience, Dad had delivered copies of a letter to the sheriff, the mayor, and the chief of police in Selma that described our constitutional right to carry on our ministry under the protection of the law. Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp. |
The Democrats and to a lesser extent the Green Party have dominated city politics since the late 1970s, after the last serious Republican challenger for city office lost the 1975 mayoral election by a narrow margin. Đảng Dân chủ và đảng ít thế lực hơn là Đảng Xanh kiểm soát nền chính trị thành phố kể từ cuối thập niên 1970 sau khi ứng viên nặng ký cuối cùng của Đảng Cộng hòa thất cử trong cuộc bầu cử thị trưởng thành phố vào năm 1975 bởi một sai khác phiếu bầu khích khao. |
You're the mayor's kid? Cháu là con thị trưởng? |
And as a result, mayors and city councillors and local authorities have a much higher trust level, and this is the third feature about mayors, than national governing officials. Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố và chính quyền địa phương có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều, và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng, so với các ủy viên chính phủ. |
I'm the mayor of this town. Tôi là thị trưởng thị trấn này. |
Einstein visited New York City for the first time on 2 April 1921, where he received an official welcome by Mayor John Francis Hylan, followed by three weeks of lectures and receptions. Einstein đến thành phố New York lần đầu tiên vào ngày 2 tháng 4 năm 1921, ở đây ông nhận được sự chào đón trọng thể từ thị trưởng thành phố, sau đó là ba tuần thuyết giảng và gặp gỡ nhiều người. |
Mayor of D.C. would look good on that resume, wouldn't it? Lí lịch đó mà có chức Thị trưởng DC thì quá đẹp, phải không? |
Upon the death or resignation of mayor, the President of the Board of Supervisors becomes acting mayor until the full Board elects an interim replacement for the remainder of the term. Nếu như thị trưởng qua đời hay từ chức thì chủ tịch hội đồng quận trở thành quyền thị trưởng cho đến khi toàn hội đồng quận chọn một người thay thế tạm thời cho hết nhiệm kỳ hiện tại của thị trưởng. |
In 1985 he became Mayor of Shanghai, and subsequently the Party Secretary of Shanghai. Năm 1985 ông trở thành Chủ tịch thành phố Thượng Hải, và sau đó là Bí thư thành uỷ Thượng Hải. |
And what this city needs is a pro-business mayor like Moira to spread growth through urban investment. Và thành phố này cần một thị trưởng giỏi trên thương trường- - giống như Moira để nâng cao các khoản đầu tư khắp thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mayor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.