meager trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meager trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meager trong Tiếng Anh.
Từ meager trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghèo, óp, ốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meager
nghèoadjective The evidence was meager. Chứng cứ còn nghèo nàn lắm. |
ópadjective |
ốpadjective |
Xem thêm ví dụ
(Matthew 4:1-4) His meager possessions were evidence that he did not profit materially from the use of his power. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
(2 Chronicles 7:13) During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
I made a meager attempt to remove the sliver and thought I had done so, but apparently I had not. Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được. |
So many individuals who have what they perceive to be meager talents humbly and generously use those talents to bless the lives of those around them. Rất nhiều cá nhân có những điều mà họ cảm thấy là tài năng ít ỏi khiêm tốn và sử dụng các tài năng đó một cách rộng rãi để ban phước cho cuộc sống của những người xung quanh họ. |
Ever since 1939, Don Benigno had been denied the right to work, and he was limited to a very meager living. Từ năm 1939, Don Benigno không có quyền làm việc và phải sống rất nghèo nàn. |
The only person I saw was the guard who shoved a meager meal through an opening in the door. Tôi chỉ thấy có người lính canh thảy một ít thức ăn qua lỗ nhỏ ở cánh cửa. |
Your strength will be meager. Thì sức lực con ắt sẽ ít ỏi. |
When the small group heard on the radio that an assembly of Jehovah’s Witnesses would be held in Rundu, they scraped together their meager earnings and arranged for transportation to attend. Khi nghe đài phát thanh thông báo rằng một hội nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va sẽ được tổ chức tại Rundu, nhóm nhỏ này cùng nhau chắt chiu được số tiền ít ỏi và sắp xếp phương tiện chuyên chở để đi dự hội nghị. |
Of the 20 subsequent books in the series, there remain only fragments and the meager abridgement of John Xiphilinus, a monk from the 11th century. Trong số 20 quyển tiếp theo của bộ sử này, chỉ còn lại những đoạn rời rạc và bản rút gọn ít ỏi của Ioannes Xiphilinus, một tu sĩ sống vào thế kỷ 11. |
During the entire 430-day period, Ezekiel existed on a meager supply of food and water, prophetically indicating that there would be a famine during the siege of Jerusalem. Suốt 430 ngày đó, Ê-xê-chi-ên chỉ sống nhờ một ít thực phẩm và nước. Điều này báo trước sẽ có đói kém trong khi thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây. |
Information about Indrajayavarman was obtained from four inscriptions and the meager statements in Chinese dynastic history: The inscription of Vat Kok Khpos, dated 1309, says the region of Indravarman came to an end in 1308. Những thông tin về Indrajayavarman lấy được từ bốn bản khắc và các báo cáo ít ỏi trong lịch sử triều đại Trung Quốc: Bản khắc của Vat Kok Khpos, viết năm 1309, cho biết khu vực của Indravarman đã kết thúc vào năm 1308. |
Jesus’ ability to feed thousands bountifully, using only a few meager provisions, assures us that his rule will bring freedom from hunger. Chỉ với một ít lương thực, Chúa Giê-su đã cung cấp thực phẩm dư dật cho hàng ngàn người ăn; khả năng này bảo đảm rằng dưới sự cai trị của ngài, nạn đói sẽ không còn. |
We also did a little rubber tapping to supplement our meager income. Chúng tôi cũng đi cạo mủ cao su đôi chút để tăng thêm phần thu nhập ít ỏi của gia đình. |
The meager number of damaged ships and dead slaves means nothing to me. Vài chiếc thuyền hỏng và những tên nô lệ chết chẳng nghĩa lý gì với ta cả. |
Please know that I pay a full tithing on my meager income from doing laundry. Xin hãy biết rằng tôi đóng tiền thập phân đầy đủ với số thu nhập ít ỏi từ công việc giặt đồ muớn. |
THE BIBLE SAYS: “If you become discouraged in the day of distress, your strength will be meager.” —Proverbs 24:10. KINH THÁNH NÓI: “Nếu con ngã lòng trong ngày gặp nghịch cảnh, sức lực con quả thật quá yếu”.—Châm-ngôn 24:10, Đặng Ngọc Báu. |
My meager skills demand it. Bản năng bẩm sinh của người phụ nữ muốn vậy. |
Growth in these economies is projected to advance at a meager 0.4 percent pace this year, a downward revision of 1.2 percentage points from the January outlook. Riêng yếu tố này đã chiếm một nửa mức hạ dự báo. Các nền kinh tế này dự đoán chỉ tăng 0,4% năm nay, trong khi mức dự báo đưa ra hồi tháng 1/2016 là 1,2%. |
To attack a force of over 1000 ships with our meager force is suicide. Tấn công đội quân hơn ngàn thuyền... với lực lượng mỏng manh của chúng ta khác nào tự tử. |
Having learned in the past to be content with meager provisions, we enjoyed whatever food was provided, and our hosts appreciated that. Vì đã học tập mãn nguyện với đồ ăn đạm bạc trong quá khứ, chúng tôi ăn bất cứ món nào mà các anh chị chủ nhà cung cấp; điều này khiến họ vui lòng. |
The Bible says: “If you become discouraged in the day of distress, your strength will be meager.” —Proverbs 24:10. Kinh Thánh nói: “Nếu con ngã lòng trong ngày gặp nghịch cảnh, sức lực con quả thật quá yếu”.—Châm-ngôn 24:10, ĐNB. |
It had a full armament and radar system with displays in both cockpits, allowing trainees to practice all aspects of the interception mission, but because the second seat further reduced the already meager fuel fraction, it was not truly combat-capable. Nó được trang bị vũ khí đầy đủ và hệ thống radar với những màn hình hiển thị trong cả hai buồng lái, cho phép học viên thực hành mọi khía cạnh của nhiệm vụ đánh chặn, nhưng vì ghế thứ hai nên máy bay đành phải bỏ bớt nhiên liệu mang theo nên nó không nó khả năng không chiến thật sự. |
I learned how to catch frogs to supplement our meager diet. Tôi học cách bắt ếch hầu giúp gia đình có thêm món ăn. |
Hinckley said that if people “will accept the gospel and live it, pay their tithes and offerings, even though those be meager, the Lord will keep His ancient promise in their behalf, and they will have rice in their bowls and clothing on their backs and shelter over their heads. Hinckley nói rằng nếu con người “sẽ chịu chấp nhận và sống theo phúc âm, đóng tiền thập phân và các của lễ, ngay cả những người nghèo, Chúa sẽ giữ lời hứa xưa của Ngài thay cho họ, và họ sẽ có cơm ăn và quần áo để mặc và mái nhà để trú ngụ. |
Unfortunately, though, only meager fragments of the writings of Papias survive. Không may là các tác phẩm của Papias chỉ còn lại những mảnh hiếm hoi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meager trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meager
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.