meadow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meadow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meadow trong Tiếng Anh.

Từ meadow trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng cỏ, bãi cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meadow

đồng cỏ

noun (field or pasture)

Like the life cycle of livestock, which may never see a meadow.
Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ.

bãi cỏ

noun

I see her in the flowers that grow in the meadow by my house.
Gương mặt cô bé xuất hiện trên những bông hoa trên bãi cỏ gần nhà tôi

Xem thêm ví dụ

We needed beeswax for a project we were working on; he was so capable, he was able to render the nicest block of beeswax I have ever seen from cow dung, tin cans and his veil, which he used as a screening, right in this meadow.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
I see her in the flowers that grow in the meadow by my house.
Gương mặt cô bé xuất hiện trên những bông hoa trên bãi cỏ gần nhà tôi
The blood of the martyrs Will water the meadows of France!
Máu của những người ra đi sẽ tưới đẫm nước Pháp!
Forest again used Meadow Lane in 1968, after fire destroyed the main stand at the City Ground.
Forest lại sử dụng sân Meadow Lane năm 1968, sau khi hỏa hoạn phá hủy khán đài chính của sân City Ground.
And you can see that the signature of a stream is represented here in the bottom third or half of the page, while birds that were once in that meadow are represented in the signature across the top.
Và bạn có thể thấy rằng chữ ký của một dòng được thể hiện ở đây trong phần ba ở cuối hoặc nửa trang, trong khi con chim đã một lần trong cỏ mà được thể hiện trong chữ ký trên đầu trang.
It grows from sea level along the Black Sea up into the mountains to subalpine level on forest edges, in brushlands, and in grassy meadows.
Nó phát triển từ mực nước biển dọc theo Biển Đen lên các ngọn núi đến mực nước ngầm trên các rìa rừng, trong các vùng đồng cỏ, và trên bãi cỏ.
We are not friends, I am not your new safety blanket, and I am definitely not going to be your new Meadow.
Chúng ta không phải bạn, tôi không phải cái khiên của cô, và tôi cũng sẽ không là " Meadow " mới của cô đâu.
(Psalm 67:6) In effect, the earth’s meadows and mountains, its trees and flowers, its rivers and seas will rejoice.
(Thi-thiên 67:6) Thật vậy, đồng cỏ, núi non, cây cối, bông hoa, sông ngòi và biển sẽ hân hoan.
Or the bog turtle, needing wet meadows and insects and sunny places.
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.
It favors flowered meadows, sparse forests and plains, at altitudes below 2,000 m.
Nó thích hoa đồng cỏ, rừng thưa thớt và đồng bằng, ở độ cao dưới 2.000 m.
The mountain has six ski areas: Timberline, Mount Hood Meadows, Ski Bowl, Cooper Spur, Snow Bunny, and Summit.
Ngọn núi này có 6 khu vực trượt tuyết: Timberline, Mount Hood Meadows, Ski Bowl, Cooper Spur, Snow Bunny và Summit.
Now, re- wilding is moving faster in Korea than it is in America, and so the plan is, with these re- wilded areas all over Europe, they will introduce the aurochs to do its old job, its old ecological role, of clearing the somewhat barren, closed- canopy forest so that it has these biodiverse meadows in it.
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
Meadows started with a 9-point list of such places, and expanded it to a list of twelve leverage points with explanation and examples, for systems in general.
Meadows bắt đầu với một danh sách 9 điểm những nơi như vậy, và mở rộng nó vào một danh sách mười hai điểm đòn bẩy với lời giải thích và ví dụ cho các hệ thống nói chung.
Even before The Limits to Growth was published, Eduard Pestel and Mihajlo Mesarovic of Case Western Reserve University had begun work on a far more elaborate model (it distinguished ten world regions and involved 200,000 equations compared with 1,000 in the Meadows model).
Tuy nhiên, ngay cả trước khi báo cáo "Limits to Growth" được công bố, Eduard Pestel và Mihajlo Mesarovic của Đại học Case Western Reserve (Hoa Kỳ) đã bắt đầu làm việc trên một mô hình phức tạp hơn (nó phân biệt 10 khu vực thế giới và liên quan đến 200.000 phương trình so với 1.000 trong mô hình Meadows).
And when I returned new drifts would have formed, through which I floundered, where the busy northwest wind had been depositing the powdery snow round a sharp angle in the road, and not a rabbit's track, nor even the fine print, the small type, of a meadow mouse was to be seen.
Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy.
Do the cows still go up to the high meadows in the summertime, or is there still snow on the mountains?
Như là: Người ta có còn chăn bò trên núi vào mùa hè không? Hoặc, các ngọn núi còn phủ tuyết không?
When the A13 was built, the Gun Meadow ground was subject to a compulsory purchase order, resulting in the club moving to its current home on Crown Avenue.
Sau khi đường A13 được xây dựng, Gun Meadow buộc vào một hợp động mua bán bắt buộc, vì vậy dẫn đến việc chuyển đến sân nhà hiện tại là Crown Avenue.
In 1950, James and Gerald Godward started experimenting with wild rice in a one-acre meadow north of Brainerd, Minnesota.
Năm 1950, James và Gerald Godward bắt đầu thử nghiệm với lúa hoang ở một đồng cỏ phía bắc của Brainerd, Minnesota.
The road began in sagebrush flatlands, ascended through steep, pine-covered slopes, and ultimately emerged into aspen groves and mountaintop meadows, where we could see almost forever.
Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận.
Syria is extensively depleted, with 28 percent of the land arable, 4 percent dedicated to permanent crops, 46 percent utilized as meadows and pastures, and only 3 percent forest and woodland.
Syria bị cạn kiệt, với 28% đất canh tác, 4% dành riêng cho cây lâu năm, 46% được sử dụng làm đồng cỏđồng cỏ, và chỉ có 3% rừng và đất rừng.
HAVE you ever strolled across a meadow in summer and seen countless grasshoppers leap out of your path?
BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa?
The award is given to an outstanding individual who has created actions in a global framework toward the sustainability goals Meadows expressed in her writings.
Giải thưởng này được trao cho các cá nhân xuất sắc trong việc hành động gìn giữ bền vững toàn cầu, một mục tiêu mà Meadows theo đuổi trong các bài viết của bà.
And you can look at what a wet meadow needs.
Và bạn có thể biết một đồng cỏ ướt cần gì.
In the northern part of its range, the species often occurs with the meadow vole (Microtus pennsylvanicus), but no evidence shows they compete with each other.
Ở phần phía bắc của phạm vi sống của chuột gạo, chúng thường xuất hiện với chuột cỏ (Microtus pennsylvanicus), nhưng không có bằng chứng cho thấy chúng cạnh tranh với nhau.
F This also includes the former SSSI, Hart’s Farm Meadows which was designated in 1986.
F Điều này cũng bao gồm SSSI trước đây, Hart’s Farm Meadows được chỉ định vào năm 1986.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meadow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.