provost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provost trong Tiếng Anh.

Từ provost trong Tiếng Anh có các nghĩa là thị trưởng, hiệu trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provost

thị trưởng

noun

hiệu trưởng

noun

Her dad's the provost.
Bố cô ấy là hiệu trưởng.

Xem thêm ví dụ

I've just returned from Provost Scully's office.
Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về.
Appadurai became one of the more outspoken critics of President Kerrey when he attempted to appoint himself provost in 2008 .
Appadurai là một trong những người chỉ trích mạnh mẽ Chủ tịch Kerrey khi ông ta tự bổ nhiệm mình vào vị trí Hiệu trưởng vào năm 2008.
What's a provost?
Là cái gì ?
This incident encouraged Jim Leishman, Provost of Fife, to ask dog owners to ensure their pets were kept on a lead while near Hamish.
Sự cố này đã khuyến khích Jim Leishman, Provost of Fife, yêu cầu chủ sở hữu chó đảm bảo thú cưng của họ được giữ ở vị trí ban đầu trong đến gần Hamish.
And Provost Nie is recovering from his wounds.
Ngày mai thần sê đích thân tới phủ
The provost has issued a kill order.
Cấp trên đã ra lệnh giết.
Each council elects a Provost, or Convenor, to chair meetings of the council and to act as a figurehead for the area.
Mỗi hội đồng bầu một Provost, hoặc Convenor, để chủ trì các cuộc họp của hội đồng và để đóng vai trò là nhân vật đứng đầu khu vực.
The ruins of this older cathedral remain hallowed ground and are listed at Grade I. Following the bombing of the medieval cathedral in 1940, Provost Richard Howard had the words "Father Forgive" inscribed on the wall behind the altar of the ruined building.
Các phế tích của nhà thờ lớn tuổi này vẫn còn tôn kính và được liệt kê ở hạng I. Sau vụ đánh bom nhà thờ trung cổ vào năm 1940, Provost Richard Howard đã có những chữ "Cha tha thứ" ghi lên bức tường phía sau bàn thờ của tòa nhà đổ nát.
If the provost is in front of the bailiff, then the bailiff moves ahead two spaces, thus shortening the game.
Nếu provost vượt lên trước bailiff, bailiff sẽ di chuyển lên trước 2 ô và do vậy làm trò chơi kết thúc nhanh hơn.
I, I told Dean Young he could take us both, or he could take the provost job and shove it.
Tôi đã bảo Dean Young rằng ông ấy có thể nhận cả hai ta hoặc là lấy chức Hiệu trưởng rồi nhét đại vào đâu đó.
Thank you, Provost.
Cảm ơn bạn, Provost.
The provost was to escort the Jews to the frontier of the kingdom.
Sự khiêu khích là hộ tống người Do Thái đến biên giới của vương quốc.
I'll see you at noon at the Provost's office.
Gặp lại cậu vào buổi trưa tại văn phòng Hiệu trưởng.
He stayed with his family in Glasgow, until Mary brought him to recuperate at Old Provost's lodging at Kirk o' Field, a two-storey house within the church quadrangle, a short walk from Holyrood, with the intention of incorporating him into the court again.
Ông ở với gia đình tại Glasgow, cho đến khi Mary đưa ông đến chữa trị tại Kirk o' Field, ngôi nhà hai tầng trong một nhà thờ tứ giáng, cách quãng đường đi bộ ngắn từ Holyrood – với mục đích là đưa ông vào triều một lần nữa.
The fortunes of the Conservative Party continued to decline into the twenty-first century, winning only one of the 79 councillors on Glasgow City Council in 2012, despite having been the controlling party (as the Progressives) from 1969 to 1972 when Sir Donald Liddle was the last non-Labour Lord Provost.
Tài sản của Đảng Bảo thủ vẫn tiếp tục giảm trong thế kỷ 21, chỉ giành được một trong 79 thành viên Hội đồng Thành phố Glasgow vào năm 2012 mặc dù đã từng là đảng kiểm soát (như Tiến bộ) từ năm 1969-1972 khi ông Donald Liddle vị Quản đốc Chúa phi lao động cuối cùng.
After this phase, any workers that are located after the provost are removed, as they are not allowed to work.
Sau giai đoạn này, bất kỳ công nhân nào được đặt sau provost sẽ bị bỏ ra ngoài, và họ không được làm việc trong lượt đó.
He moves forward 2 spaces if the provost is ahead of him, and 1 space if the provost is on the same space as he or behind him.
Nhân vật này tiến lên trước 2 ô nếu provost ở trước nó, và một ô nếu provost ở cùng ô hoặc phía sau nó.
In the summer of 1925, Radek was appointed Provost of the newly established Sun Yat-Sen University in Moscow, where he collected information for the opposition from students about the situation in China and cautiously began to challenge the official Comintern policy.
Vào mùa hè năm 1925, Radek được bổ nhiệm làm Hiệu trưởng trường Đại học Tôn Trung Sơn mới thành lập ở Moscow, nơi ông thu thập thông tin về sự phản đối của sinh viên về tình hình ở Trung Quốc.
In 2008 Provost Andrew Hamilton was confirmed to be the Vice Chancellor of the University of Oxford.
Bên nam giới thì vào năm 2008, Phó Viện trưởng Andrew Hamilton đảm nhận vị trí Phó Viện trưởng Đại học Oxford.
In 1987, Smudge disappeared for a number of weeks, but after a number of appeals including one by the Lord Provost of Glasgow, she was recovered.
Vào năm 1987, Smudge biến mất trong một vài tuần, nhưng sau một số lời kêu gọi trong đó có một đề nghị bởi Lord Provost of Glasgow, nó đã được trở lại với công chúng.
In the 1930s, President Karl Taylor Compton and Vice-President (effectively Provost) Vannevar Bush emphasized the importance of pure sciences like physics and chemistry and reduced the vocational practice required in shops and drafting studios.
Trong thập niên 1930, Viện trưởng Karl Taylor Compton và Phó viện trưởng (phụ trách học thuật) Vannevar Bush nhấn mạnh tầm quan trọng của các ngành khoa học thuần túy như vật lý và hóa học, và do đó giảm bớt thời gian học tập trong các xưởng thực hành.
I believe I have a responsibility to those men, whether they're salesmen or lawyers... or a provost of a major university.
Tôi tin mình cần có trách nhiệm với những người đàn ông đó, bất kể họ là nhân viên bán hàng, luật sư... hay là Hiệu trưởng một trường đại học lớn.
On 14 July 1789, at the end of the afternoon, following the storming of the Bastille, the provost of the merchants of Paris, Jacques de Flesselles, was shot by the crowd on the steps of Paris City Hall.
Ngày 14 tháng 7 năm 1789, vào cuối buổi trưa, sau vụ tấn công nhà tù Bastille, vị trưởng hội đồng thành phố Paris, Jacques de Flesselles, bị đám đông bắn chết ngay trên bậc thềm Tòa Hành chính Paris.
Mary broadened her privy council, bringing in both Catholics (Bishop of Ross John Lesley and provost of Edinburgh Simon Preston of Craigmillar) and Protestants (the new Lord Huntly, Bishop of Galloway Alexander Gordon, John Maxwell of Terregles and Sir James Balfour).
Mary mở rộng Hội đồng Cơ mật, phong thêm các thành viên Công giáo (Giám mục của Ross John Lesley và Thị trưởng Edinburgh Simon Preston xứ Craigmillar) và thành viên Kháng Cách (Lãnh chúa mới của Huntly, Giám mục Galloway Alexander Gordon, John Maxwell xứ Terregles và Sir James Balfour).
The provost wrote me?
Hiệu trưởng gửi thư ư?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.