me too trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ me too trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ me too trong Tiếng Anh.
Từ me too trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôi cũng thế, tôi cũng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ me too
tôi cũng thếinterjection (I agree) |
tôi cũng vậyinterjection (I agree) To be honest, it's been a while for me, too. Thành thật mà nói, tôi cũng vậy. |
Xem thêm ví dụ
Yeah, me too. tôi cũng thế. |
Actually, sometimes me too, when I'm trying to follow them too close. Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần. |
Yeah, yeah, me too! Yeah, yeah, tớ cũng thế. |
It changed me too. Nó cũng đã thay đổi tôi. |
Makes me too lonely. Nó làm cha cảm thấy rất cô đơn. |
Me, too, because it's awesome. Anh cũng vậy, vì nó thật tuyệt. |
" You have baked me too brown, I must sugar my hair. " " Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. " |
They seemed to know exactly where to find me, too. Hình như họ cũng đã biết chính xác phải tìm tôi ở đâu.. |
That goes for me, too, and the rest of them. Với Cha cũng vậy, và với mọi người khác. |
Timing's good for me, too. Thời gian này tốt ghê. |
Nothing happened to me, too. " Không có gì " cũng xảy ra với mình. |
Because that means me, too. Bởi vì điều đó có nghĩa là tôi cũng sẽ làm thế. |
Yeah, me too. Em cũng vậy đấy! |
He thought seeing all the kids would make me too emotional. Chú ấy nghĩ nhìn thấy mấy đứa trẻ đó sẽ khiến cô xúc động. |
I know, me too. lt was.... Em biết đấy, anh cũng thế. |
Yeah, me too. Phải, tôi cũng vậy. |
Yeah, me, too. Tớ cũng nghĩ vậy. |
It hurts me, too. Nó cũng khiến tôi cảm thấy buồn. |
Ok me too. Ok Anh cũng vậy. |
I try to save me too! Tôi cũng đang cố gắng cứu mình đây! |
Did His Majesty also say If I don't return with you you must kill me too? Vậy hoàng đế có nói là nếu tôi không quay về cùng anh anh cũng phải giết tôi luôn? |
That's me too. Đây nữa, cũng là anh. |
And if it's in you, then it's in me too. Và nếu nó ở trong bạn, thì nó cũng ở trong tôi. |
This didn't surprise me too much. Điều này không làm bất ngờ nhiều. |
They must be starting to get sick of me too. Đây cũng là bắt đầu cho những nỗi đau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ me too trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới me too
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.