maze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maze trong Tiếng Anh.
Từ maze trong Tiếng Anh có các nghĩa là Mê cung, cung mê, mê cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maze
Mê cungverb (Puzzle to get through) The Labyrinth is not a maze, but a path. Mê Cung không phải là 1 mê cung mà là 1 con đường. |
cung mêverb |
mê cungverb Where is the center of the maze, Dolores? Trung tâm của mê cung là ở đâu, Dolores? |
Xem thêm ví dụ
The center of the maze. Trung tâm của mê cung. |
When you're in it, you're like a rat in a maze; you can't even see over the top. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
Minho and Thomas venture back into the Maze with the device and discover a possible exit. Minho và Thomas mạo hiểm trở lại vào Mê cung với các thiết bị và tìm thấy một lối thoát khả thi. |
See, the way it works, is every night, when the maze changes... it opens up a new section. Cách vận hành của nó là mỗi đêm khi Mê Cung thay đổi, Nó mở ra một khu vực mới. |
She is also known to help Thomas out of the maze and fight the Grievers in the Griever Hole. Teresa là người đã giúp Thomas thoát ra khỏi Mê cung và đánh những con Nhím sầu trong Lỗ sầu. |
A labyrinth is not a maze, Roman. Mê cung khác mê lộ nhiều lắm, Roman. |
Put another way, the Lord’s commands do not constitute some grueling underwater maze of barriers that we must learn to grudgingly endure in this life so that we might be exalted in the next. Nói cách khác, các lệnh truyền của Chúa không phải là một số các hạn chế khó khăn mà chúng ta phải học cách chịu đựng trong cuộc sống này để có thể được tôn cao trong cuộc sống mai sau. |
The player controls Pac-Man through a maze, eating pac-dots. Người chơi điều khiển Pac-Man trong một mê cung và ăn các chấm pac (pac-dots). |
Eventually, you solved his maze, Dolores. Cuối cùng, cô đã giải được mê cung của ông ấy, Dolores. |
Where is the center of the maze, Dolores? Trung tâm của mê cung là ở đâu, Dolores? |
With help from Aris, the first maze survivor to arrive in the facility, Thomas discovers that WCKD's leader, Ava, is still alive and that Mr. Janson is working for WCKD, when they discuss experiments on the Immunes and that Janson has yet to find the Right Arm, a resistance group located in the mountains. Với sự giúp đỡ từ Aris Jones (Jacob Lofland), mê sống sót đầu tiên kết thúc trong cơ sở, nó được tiết lộ rằng nhà lãnh đạo W.C.K.D. của Ava, vẫn còn sống và rằng ông Janson đang làm việc cho W.C.K.D., khi họ thảo luận về Thí nghiệm trên Immunes và Janson vẫn chưa tìm thấy The Right Arm, một nhóm kháng chiến nằm ở vùng núi. |
It would seem that we are rats in a maze. Có vẻ như chúng ta là chuột trong mê cung vậy. |
It is a common theme in tower defense games to have "air" units which do not pass through the layout of the maze, but rather fly over the towers directly to the end destination. Nó là một chủ đề phổ biến trong thể loại phòng thủ tháp có các đơn vị không quân chẳng cần vượt qua cách bố trí của mê cung, nhưng lại bay qua tháp trực tiếp đến đích cuối cùng. |
He's got a thing for mazes. Hắn bị ám ảnh về mê cung. |
The maze is an old native myth. Mê cung là một thần thoại bản địa. |
Kan is a leader looking for a path out of a maze of domestic and international hurdles . Ông Kan là nhà lãnh đạo đang tìm kiếm con đường thoát khỏi tình trạng rối rắm khó khăn cả trong và ngoài nước . |
That looks more like a maze than a map. Nó giống mê cung hơn là bản đồ. |
Ideally, they should be in the best position to guide you through the maze. Do đó, họ có thể hướng dẫn bạn vượt qua giai đoạn này. |
His maze was nothing but girls. Mê Cung của cậu ta toàn con gái. |
How are the mazes coming along? Mê cung thế nào rồi? |
And that maze book that we found, he made it. Và cuốn sách mê cung ta tìm được, hắn làm nó. |
Around that house he built a maze so complicated, only he could navigate through it. Xung quanh ngôi nhà ông ta xây nên 1 mê cung rắc rối tới mức, chỉ có ông ta có thể tìm được đường băng qua nó. |
I was a convert of only 19 months and full of insecurities about facing a foreign country, a language I couldn’t speak, and a maze of streets I couldn’t fathom navigating. Tôi là một người cải đạo chỉ mới 19 tháng và lòng vô cùng bất an vì phải đối phó với một nước ngoại quốc, một ngôn ngữ tôi không thể nói được, và một hệ thống đường xá giống như mê lộ mà tôi không thể nào mày mò ra đường đi. |
The rapid growth of a field of maize allows a maze to be laid out using GPS at the start of a growing season and for the maize to grow tall enough to obstruct a visitor's line of sight by the start of the summer. Sự phát triển nhanh chóng của các cánh đồng ngô cho phép việc sắp xếp các mê cung bằng sử dụng Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) vào đầu mùa và tạo ra mê cung khi ngô đủ cao để che khuất tầm nhìn của du khách vào mùa hè. |
The entrance ramp leads 25 metres deep into three galleries heading East-West, extending into a maze-like system of doorways, vestibules and corridors. Lối vào khu hầm mộ dốc sâu xuống dưới 25 mét và nối với ba dãy hành lang theo hướng Đông-Tây, kéo dài tạo thành một hệ thống giống như mê cung với những cửa vào, lối đi và hành lang. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới maze
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.