mall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mall trong Tiếng Anh.
Từ mall trong Tiếng Anh có các nghĩa là phố buôn bán lớn, thương xá, trung tâm mua sắm, trung tâm thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mall
phố buôn bán lớnverb This was a very large mall Đây là 1 khu phố buôn bán lớn |
thương xáverb The consequence of not paying for parking was leaving the car at the mall to get towed, which would be even more expensive. Hậu quả của việc không trả tiền cho bãi đậu xe là phải bỏ xe lại ở lại thương xá để bị kéo đi. Như thế sẽ còn tốn kém hơn nữa. |
trung tâm mua sắmnoun (Enclosed area in which there is a variety of shops.) |
trung tâm thương mạiverb |
Xem thêm ví dụ
In late 2007, Under Armour opened its first full-line full-price retail location at the Westfield Annapolis mall in Annapolis, Maryland. Vào cuối năm 2007, Under Armour giới thiệu cửa hàng bán lẻ đầu tiên của mình với đầy đủ các dòng sản phẩm và mức giá tại trung tâm thương mại Westfield Annapolis ơ Annapolis, Maryland. |
Several major shopping centers are in Roseville, including Rosedale Center and the Har Mar Mall. Một số trung tâm mua sắm lớn nằm ở Roseville, bao gồm Rosedale Centre và Har Mar Mall. |
he came to this mall Knowing what he was Looking for, Because he feels Safe here, familiar with his surroundings. Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh. |
"75 million visitors in 2013 puts Dubai Mall 'top of the shops'". Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2015. ^ “75 million visitors in 2013 puts Dubai Mall 'top of the shops'”. |
Both of these streets are pedestrian malls between William Street and Barrack Street. Cả hai con phố này đều là trung tâm dành cho người đi bộ giữa Phố William và Phố Barrack. |
The next day, the Thanksgiving Day of 2011, McCreery performed "The Trouble With Girls" at the 85th Macy's Thanksgiving Day Parade in New York City then headlined the Macy's Great Tree Lighting at Lenox Square Mall in Atlanta in the evening. Lễ Tạ ơn năm 2011, McCreery trình diễn đĩa đơn thứ hai của anh, "The Trouble with Girls" tại cuộc diễu hành lần từ 85 Macy's Thanksgiving Day ở thành phố New York và sau đó là Macy’s Great Tree Lighting tại Lenox Square Mall ở Atlanta vào buổi tối. |
Fogarty and his men followed us to the mall. Fogarty và người của hắn đã theo tụi em tới siêu thị. |
So there it is, very stately, among all the stately buildings in the Mall. Vậy nó đây, oai nghiêm, giữa những tòa nhà oai nghiêm trong khu thương mại. |
The multi-level shopping mall currently features more than 630 retail outlets, 7900 parking spaces, over 100 restaurants & Cafes, 80 luxury stores and 250 flagship stores. Trung tâm mua sắm hiện có hơn 630 cửa hàng bán lẻ, 7900 chỗ đậu xe, hơn 100 nhà hàng & quán cà phê và 80 cửa hàng sang trọng. |
Did you see that there was an attempted robbery at the new mall? Anh có thấy vụ cướp ở trung tâm mua sắm mới không? |
You can see and navigate inside places like malls and airports using the Google Maps app. Bạn có thể xem và điều hướng bên trong các địa điểm như trung tâm mua sắm và sân bay bằng ứng dụng Google Maps. |
With a total of 550 hectares, Jakarta has the world's largest shopping mall floor area within a single city. Jakarta có diện tích trung tâm mua sắm lớn nhất thế giới với tổng diện tích 550 ha, chỉ trong một thành phố. |
On weekends, some who have been contacted while relaxing at parks, recreation sites, campgrounds, or in cottages or while waiting in parking lots or in shopping malls have been found to be favorably disposed to the good news. Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng. |
Because of the lack of department stores and multi-brand boutiques, shopping malls as well as the Jardins district, which is more or less the Brazilian's Rodeo Drive version, attract most of the world's luxurious brands. Do thiếu các cửa hàng bách hóa và các cửa hiệu đa thương hiệu, các trung tâm mua sắm cũng như quận Jardins, ít hơn phiên bản Rodeo Drive của Brazil, thu hút hầu hết các thương hiệu sang trọng trên thế giới. |
Art and politics occupy an ambiguous site outside the museum walls, but inside of the museum's core, blending its air with the democratic air of the Mall. Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại. |
It is the only shopping mall of its kind in the world. Đây là trung tâm mua sắm duy nhất về loại hình này trên thế giới. |
And take me to the mall this Saturday in Odessa. Thứ Bảy này chở em đi mua sắm ở Odessa nhé. |
Two miles to the east, where US 7 comes in from the south near Danbury Fair Mall to join I-84, it turns to the north. Đi về phía đông hai dặm nơi Quốc lộ Hoa Kỳ 7 từ phía nam gần Trung tâm mua sắm Danbury Fair nhập vào, I-84 quay lên hướng bắc. |
And one is there to preserve the dignity and sanctity of the Mall. Trong đó một cơ quan là để bảo tồn giá trị và vẻ nghiêm trang của khu thương mại. |
Troy has become a business and shopping destination in the Metro Detroit area, with numerous office centers and the upscale Somerset Collection mall. Troy đã trở thành một điểm đến kinh doanh và mua sắm tại khu vực Metro Detroit, với nhiều trung tâm văn phòng và trung tâm mua sắm cao cấp Somerset Collection. |
He was one of the first to abandon the traditional stand-alone dealership in favor of "auto malls." Ông là một trong những người đầu tiên từ bỏ đại lý độc lập truyền thống để ủng hộ "trung tâm ô tô". |
The second Parkson store at Lippo Mall Puri, Jakarta commenced operation on 27 June 2014. Cửa hàng Parkson thứ hai tại Lippo Mall Puri, Jakarta bắt đầu hoạt động từ ngày 27 tháng 6 năm 2014. |
I always think in my head, if I owned a dead mall -- why don't they embrace their vintage look? Tôi luôn nghĩ trong đầu, nếu tôi sở hữu một TTTM chết -- tại sao họ không đón nhận vẻ ngoài cổ điển của nó? |
Sometimes the anti-Chinese attitudes turn violent, such as the 13 May Incident in Malaysia in 1969 and the Jakarta riots of May 1998 in Indonesia, in which more than 2,000 people died, mostly rioters burned to death in a shopping mall. Đôi khi thái độ chống Trung Quốc đã chuyển sang hình thức bạo động, chẳng hạn như sự cố ngày 13 tháng 5 năm 1969 tại Malaysia và cuộc bạo loạn Jakarta vào tháng 5 năm 1998 tại Indonesia, làm hơn 2.000 người chết chủ yếu là bị những người nổi loạn đốt cháy đến chết trong một trung tâm mua sắm. |
What you didn't Tell me was you used to Work in this mall Years ago. Điều chị chưa khai là chị từng làm việc trong trung tâm mua sắm này nhiều năm trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mall
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.