malnourished trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malnourished trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malnourished trong Tiếng Anh.
Từ malnourished trong Tiếng Anh có nghĩa là suy dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malnourished
suy dinh dưỡngadjective Children, most of them, became very malnourished, like this. Hầu hết trẻ em đều suy dinh dưỡng rất nặng, như thế này đây. |
Xem thêm ví dụ
Malnourishment, due to age-based food rationing, violence against women and children, as well as marginalization and radicalization remained serious issues. Suy dinh dưỡng, do vấn đề phân chia lương thực dựa vào tuổi, bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em, cũng như việc cách ly và cực đoan vẫn là những vấn đề nghiêm trọng. |
You grew up a malnourished high-school softie. Nên cậu lớn lên thành 1 công tử bột chậm lớn. |
During World War I, he established a children's hospital and organized the removal of malnourished children to Switzerland. Trong Thế chiến I, ông thành lập một bệnh viện dành cho trẻ em và đứng đầu tổ chức việc đưa trẻ em suy dinh dưỡng sang Thụy Sĩ. |
When we finally reached the hospital, however, the doctor was able to assure us that only small infants and the severely malnourished are threatened by the sting of that type of scorpion. Tuy nhiên, cuối cùng, khi chúng tôi đến bênh viện, bác sĩ đã có thể bảo đảm với chúng tôi rằng chỉ trẻ sơ sinh và người thiếu dinh dưỡng nặng mới bị đe dọa bởi cái chích của loại bò cạp đó. |
Jharkhand suffers from resource curse: it accounts for more than 40% of the mineral resources of India, but 39.1% of its population is below the poverty line and 19.6% of the children under five years of age are malnourished. Jharkhand là nơi có 40% trữ lượng khoáng sản của toàn Ấn Độ nhưng lại có một nền kinh tế chưa phát triển, với 39,1% dân số ở mức nghèo khó và 19,6% trẻ em dưới năm tuổi bị thiếu ăn. |
The United Nations indicates that about 850 million people are malnourished or starving, and 1.1 billion people do not have access to safe drinking water. Liên hiệp quốc cho biết khoảng 850 triệu người bị suy dinh dưỡng hay đói, và 1.1 tỷ người không thể tiếp cận nước sạch. |
About 160 million children are severely or moderately malnourished. . . . Khoảng 160 triệu trẻ em bị thiếu dinh dưỡng nghiêm trọng hoặc ở một mức độ nào đó.... |
Malnourished children can be so weakened physically and mentally that when they grow up, they cannot care for their own children. Những đứa trẻ suy dinh dưỡng bị yếu về mặt thể chất lẫn tinh thần sẽ trở thành những bậc cha mẹ không có khả năng chăm sóc con mình. |
In the study the compared two different methods of long term care for the malnourished children. Trong nghiên cứu này các so sánh hai phương pháp khác nhau chăm sóc dài hạn cho các trẻ em bị suy dinh dưỡng. |
Still, 7. 6 million children die every year of preventable, treatable diseases, and 178 million kids are malnourished to the point of stunting, a horrible term which means physical and cognitive lifelong impairment. Vẫn còn 7, 6 triệu trẻ em chết hàng năm vì các căn bệnh có thể ngăn ngừa và chữa trị được và 178 triệu trẻ suy dinh dưỡng ở mức độ thấp còi đến nỗi mang theo sự suy yếu về thể chất và nhận thức suốt đời |
In April 2004, at least 13 babies in Fuyang, Anhui and 50–60 more in rural areas of Anhui died of malnourishment from ingesting fake powdered milk. Trong tháng 4 năm 2004, ít nhất 13 trẻ em ở Phụ Dương, An Huy và từ 50 đến 60 trẻ nữa trong các vùng nông thôn của tỉnh An Huy đã chết vì suy dinh dưỡng do uống phải sữa trẻ em giả. |
One study found that in parts of Africa, “there are more children who are overweight than malnourished.” Một cuộc nghiên cứu cho biết tại một số vùng ở châu Phi, “tỷ lệ trẻ thừa cân cao hơn tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng”. |
As you well know, one in every seven persons in this earth is malnourished. Như các bạn cũng biết, trên trái đất, cứ 7 người thì có 1 người bị suy dinh dưỡng. |
Top estimates, Soviet estimates, put this guy at 1.65 meters, that is less than five and a half feet tall max, possibly because he was malnourished as a child. Top ước tính, ước tính của Liên Xô, rằng ông chỉ cao khoảng 1m65 ít hơn 1.67m chiều cao tối đa có thể bởi vì ông đã bị suy dinh dưỡng như một đứa trẻ. |
In our time, when man is supposed to have reached a peak of industrial and scientific accomplishment, about a billion people worldwide are seriously ill or malnourished. Thời nay, khi người ta thiết tưởng nhân loại đã đạt đến tột đỉnh thành tựu về khoa học và kỹ nghệ, nhưng vẫn còn khoảng một tỉ người trên khắp thế giới bị bệnh hay thiếu ăn. |
In the report , researchers say that these ongoing problems may be due to a repetitive cycle , one which involves " stunted " mothers continuing to have babies who are underweight and malnourished before birth . Trong báo cáo , các nhà nghiên cứu nói rằng những vấn đề đang diễn ra có thể là do một chu kỳ lặp đi lặp lại , trong đó có một yếu tố là một bà mẹ " còi cọc " sẽ tiếp tục có những em bé bị thiếu cân và suy dinh dưỡng trước khi sinh . |
We have no reason to be spiritually malnourished and sleepy, for God is making abundant provision for spiritual food by means of the anointed “faithful and discreet slave.” Chúng ta không có lý do để buồn ngủ và bị thiếu ăn về mặt thiêng liêng, vì Đức Chúa Trời đang ban rất nhiều thức ăn thiêng liêng qua trung gian lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Hunger and malnutrition kill nearly 6 million children a year, and more people are malnourished in sub-Saharan Africa this decade than in the 1990s, according to a report released by the Food and Agriculture Organization. Nạn đói và suy dinh dưỡng gây cái chết của gần 6 triệu trẻ em mỗi năm, và trong thập kỷ này con số người suy dinh dưỡng ở Châu Phi hạ Sahara cao hơn hồi thập niên 1990, theo một báo cáo do Tổ chức Nông Lương Liên hiệp quốc đưa ra. |
According to Save the Children , 20 % of women in sub-Saharan Africa , and 35 % of women in South Asia are malnourished and too thin . Theo Save the Children , 20% phụ nữ ở vùng châu Phi phía nam Xa-ha-ra , và 35% phụ nữ ở Nam Á bị suy dinh dưỡng và quá ốm . |
Many women were malnourished and had limited access to health care. Nhiều binh sĩ bị suy dinh dưỡng và ít được quan tâm chăm sóc sức khỏe. |
• The children of poor families are more likely to be malnourished and much less likely to attend secondary school. • Trẻ em ở các hộ nghèo dễ bị suy dinh dưỡng hơn và ít khả năng theo học trung học hơn. |
Top estimates, Soviet estimates, put this guy at 1. 65 meters, that is less than five and a half feet tall max, possibly because he was malnourished as a child. Top ước tính, ước tính của Liên Xô, rằng ông chỉ cao khoảng 1m65 ít hơn 1. 67m chiều cao tối đa có thể bởi vì ông đã bị suy dinh dưỡng như một đứa trẻ. |
Children from poor households are far less likely to attend secondary school and have access to sanitation facilities and healthcare, and much more likely to be malnourished. Trẻ em từ các gia đình nghèo ít có khả năng theo học t rung học và được tiếp cận với điều kiện vệ sinh và dịch vụ y tế, và có khả năng bị suy dinh dưỡng cao hơn. |
At year’s end, some 200 million of them were still malnourished, and half the deaths of the 15 million who died under the age of five could be attributed to malnutrition. Đến cuối năm, khoảng 200 triệu trẻ em vẫn thiếu dinh dưỡng, và trong số 15 triệu trẻ chết trước năm tuổi, phân nửa được cho là do thiếu dinh dưỡng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malnourished trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malnourished
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.