shopping centre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shopping centre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shopping centre trong Tiếng Anh.
Từ shopping centre trong Tiếng Anh có nghĩa là trung tâm mua sắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shopping centre
trung tâm mua sắmnoun (large retail outlet) |
Xem thêm ví dụ
Palu's Tatura Mall, one of the oldest shopping centres in Palu, collapsed, trapping dozens of people. Trung tâm mua sắm Tatura của Palu, một trong những trung tâm mua sắm lâu đời nhất ở Palu, cũng đã sụp đổ, hàng chục người bị mắc kẹt ở dưới. |
Dubai alone has more than 70 shopping centres, including the world's largest shopping centre, Dubai Mall. Dubai có hơn 70 trung tâm mua sắm, bao gồm Dubai Mall, trung tâm thương mại lớn nhất trên thế giới. |
Retail Shopping centre Supermarket Kroll, Karen M. (February 1999). Bán lẻ Trung tâm mua sắm Siêu thị ^ Kroll, Karen M. (tháng 2 năm 1999). |
The Ranches Souk is a regional shopping centre located in Arabian Ranches 2. Ranches Souk là một trung tâm mua sắm khu vực nằm ở Arabian Ranches 2. |
Oh for crying out loud, how hard can it be to see a raptor in a shopping centre? Oh cho khóc thành tiếng, làm thế nào cứng nó có thể là nhìn thấy một chim trong một trung tâm mua sắm? |
The voice was also shown at the "Comic Market 84", an event held at Osaki West Station shopping centre. Giọng hát cũng đã được giới thiệu tại "Comic Market 84", một sự kiện được tổ chức tại trung tâm mua sắm Osaki West Station. |
Some of the larger shopping centres will open from 8 am December 23 until 6 pm on Christmas Eve. Một số trung tâm mua sắm lớn hơn sẽ mở cửa từ 8 giờ sáng ngày 23 tháng 12 đến 6 giờ chiều vào đêm Giáng sinh. |
Al Mulla plaza is the first large shopping centre in Al Qusais and one of the oldest shopping centre in Dubai. Al Mulla Plaza là trung tâm mua sắm lớn đầu tiên ở Al Qusais và là một trong những trung tâm mua sắm lâu đời nhất ở Dubai. |
There is also an electronic shopping centre located in Seocho-dong, Seocho-gu, accessible from exit 3 Nambu Bus Terminal station. Ngoài ra còn có một trung tâm mua sắm điện tử tọa lạc ở Seocho-dong, Seocho-gu, có thể đến bằng lối thoát 3 của ga xe buýt tốc hành Nambu. |
Traditional small forms of stores and retail distributors have been replaced with large malls and shopping centres which now characterize contemporary Western retail. Các hình thức nhỏ của các cửa hàng và nhà phân phối bán lẻ truyền thống đã được thay thế bằng các trung tâm mua sắm và trung tâm mua sắm lớn, đặc trưng cho bán lẻ phương Tây đương đại. |
Most major shopping centres close at 5pm every day, with the exception of one night a week with what is so named 'late night shopping.' Hầu hết các trung tâm mua sắm lớn đóng cửa vào lúc 5 giờ chiều mỗi ngày, ngoại trừ một đêm một tuần với cái gọi là 'mua sắm đêm muộn'. |
Her first acting job was dressing up as Strawberry Shortcake and an elf assistant to mall Santa Clauses on weekends for promotions in shopping centres near Adelaide. Công việc diễn xuất đầu tiên của cô là ăn mặc như Strawberry Shortcake và Little Helper của Santa vào cuối tuần để quảng bá cho các trung tâm mua sắm gần Adelaide. |
Many architecturally grand buildings have been torn down in the past decades to erect shopping centres or office buildings e.g. Hotel des Indes (Batavia), Harmony Society, Batavia. Nhiều tòa nhà kiến trúc lớn đã bị phá hủy trong những thập kỷ qua để dựng lên các trung tâm mua sắm hoặc tòa nhà văn phòng, ví dụ: Khách sạn des Indes (Batavia), Hiệp hội hài hòa, Batavia. |
Retail shops occur in a diverse range of types and in many different contexts – from strip shopping centres in residential streets through to large, indoor shopping malls. Cửa hàng bán lẻ tồn tại dưới nhiều hình thức và trong nhiều bối cảnh khác nhau - từ trung tâm mua sắm strip trong các đường phố dân cư cho đến các trung tâm mua sắm lớn, trong nhà. |
Most shopping centres open from 10am-9pm Monday to Friday, 9:30am - 6pm (or in some cases 9pm) on Saturday and 12pm - 5pm or 6pm on Sunday. Hầu hết các trung tâm mua sắm mở cửa từ 10 giờ sáng đến 9 giờ tối từ Thứ Hai đến Thứ Sáu, 9:30 sáng - 6:00 (hoặc trong một số trường hợp là 9 giờ tối) vào Thứ Bảy và 12 giờ tối - 5 giờ chiều hoặc 6 giờ chiều vào Chủ Nhật. |
Projects included a clover-leaf highway, a major boulevard (Jalan MH Thamrin-Sudirman), monuments such as The National Monument, Hotel Indonesia, a shopping centre, and a new parliament building. Các dự án bao gồm một đường cao tốc, đại lộ chính (Jalan MH Thamrin-Sudirman), tượng đài như Đài tưởng niệm Quốc gia, khách sạn, trung tâm mua sắm và tòa nhà quốc hội mới. |
Closed-circuit television (CCTV) surveillance from the New Strand Shopping Centre in Bootle taken on Friday 12 February 1993 showed Thompson and Venables casually observing children, apparently selecting a target. CCTV của Trung tâm mua sắm New Strand ngày 12 tháng 3 năm 1993 có ghi hình Thompson và Venables đã quan sát cậu bé từ lâu để xác định mục tiêu. |
Shopping centres with anchor stores have consistently outperformed those without one, as the anchor helps draw shoppers initially attracted to the anchor to shop at other shops in the mall. Các trung tâm mua sắm với các cửa hàng neo đã luôn vượt trội so với những người không có ai, vì mỏ neo giúp thu hút người mua ban đầu bị thu hút bởi mỏ neo để mua sắm tại các cửa hàng khác trong trung tâm mua sắm. |
This is even though new skyscrapers, appeared in Luanda; offices, shopping centres and apartment buildings proliferated in a "mini-golden age" as leading economist Alves da Rocha called it, from 2003-2008. Và mặc dù có các tòa nhà chọc trời mới, xuất hiện ở Luanda; văn phòng, trung tâm mua sắm và các tòa nhà chung cư tăng nhanh trong một "thời kỳ hoàng kim nhỏ" như nhà kinh tế hàng đầu Alves da Rocha gọi nó, từ năm 2003-2008. |
One of the boys later revealed that they were planning to find a child to abduct, lead him to the busy road alongside the shopping centre, and push him into the path of oncoming traffic. Một trong 2 cậu bé sau này thú nhận chúng lên kế hoạch tìm một đứa trẻ để bắt cóc nên đã đi dọc theo con đường lớn trong khu mua sắm, đi tới tận phía đầu của khu mua sắm. |
Adolescents have suggested that sex education should be more positive with less emphasis on anatomy and scare tactics; it should focus on negotiation skills in sexual relationships and communication; and details of sexual health clinics should be advertised in areas that adolescents frequent (for example, school toilets, shopping centres)." Thanh niên đã cho thấy giáo dục giới tính cần phải trở nên nhạy cảm hơn và ít nhấn mạnh vào giải phẫu và những sự e ngại; nó cần tập trung trên các kỹ năng đàm phán trong quan hệ tình dục và trao đổi; và các chi tiết về các bệnh viện chăm sóc sức khoẻ sinh sản phải được quảng cáo tại các nơi thanh niên thường lui tới (ví dụ, toilet trường học, trung tâm mua sắm)." |
Other shopping precincts include Harbour Town in West Perth, featuring factory outlets for major brands, the historically significant Fremantle Markets, which date back to 1897, and the Midland townsite on Great Eastern Highway, combining historic development around the Town Hall and Post Office buildings with the modern Midland Gate shopping centre further east. Các khu mua sắm khác bao gồm Harbour Town ở West Perth, có cửa hàng nhà máy cho các thương hiệu lớn, Fremantle lịch sử quan trọng Thị trường, có niên đại từ năm 1897, và thị trấn Midland trên Xa lộ Great Eastern, kết hợp sự phát triển lịch sử quanh Tòa thị chính và các tòa nhà Bưu điện với trung tâm mua sắm Midland Gate hiện đại ở phía đông. |
Another legend tells that a small boy went missing from his mother, when shopping in the centre of the city. Một truyền thuyết khác là một cậu bé đi lạc khỏi mẹ khi đang mua sắm ở trung tâm thành phố. |
Indeed, the pleasures, meanings and competences which consumers put to work in shopping centres and department stores are far broader than their ability to bargain on price and purchase objects: in these spaces people do not just buy things, they keep up with the world of things, spending time with friends in a polished environment filled with both fantasy and information. Niềm vui, ý nghĩa và năng lực mà người tiêu dùng đưa vào tại các trung tâm mua sắm và cửa hàng bách hóa rộng hơn nhiều so với khả năng mặc cả về giá và mua đồ vật: trong những không gian này, mọi người không chỉ mua đồ, họ theo kịp thế giới mọi thứ, dành thời gian với bạn bè trong một môi trường bóng bẩy chứa đầy cả tưởng tượng và thông tin. |
In France, hypermarkets are generally situated in shopping centers (French: centre commercial or centre d'achats) outside cities, though some are present in the city center. Ở Pháp, các đại siêu thị thường nằm trong các trung tâm mua sắm (tiếng Pháp: centre commercial or centre d'achats) ở bên ngoài thành phố, mặc dù vẫn có một số nằm ở nội đô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shopping centre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shopping centre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.