shopping arcade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shopping arcade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shopping arcade trong Tiếng Anh.
Từ shopping arcade trong Tiếng Anh có nghĩa là trung tâm mua sắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shopping arcade
trung tâm mua sắmnoun (Enclosed area in which there is a variety of shops.) |
Xem thêm ví dụ
Building A will be a shopping arcade, and Building B will feature theaters and... Tòa nhà A sẽ là trung tâm mua sắm mái vòm, Còn tòa nhà B sẽ dành riêng cho các rạp hát hoạt động và... |
Some of the earliest examples of shopping arcades with expansive glazed shop-windows appeared in Paris. Một số ví dụ sớm nhất về các khu mua sắm với cửa sổ bằng kính mở rộng xuất hiện ở Paris. |
I never thought Portland Street would be home to such a big shopping arcade. tôi chưa bao giờ nghĩ phố Portland sẽ trở thành 1 khu mua sắm lớn vậy. |
Glazing was a central feature of the grand shopping arcades that spread across Europe from the late 18th century. Cửa lắp kính là một tính năng trung tâm của các khu mua sắm lớn lan rộng khắp châu Âu từ cuối thế kỷ 18. |
Burlington Arcade is a covered shopping arcade in London that runs for 196 yards (179 m) behind Bond Street from Piccadilly through to Burlington Gardens. Thương xá Burlington là một khu mua sắm bao gồm trò tại London chạy cho 196 thước Anh (179 m) phía sau Phố Bond từ Piccadilly đến Burlington Gardens. |
It was one of London's earliest covered shopping arcades and one of several arcades that were constructed in Western Europe in the early 18th-century. Đó là một trong những khu mua sắm có mái che sớm nhất ở Luân Đôn và là một trong một số khu vực được xây dựng ở Tây Âu vào đầu thế kỷ 18. |
Not only were the shopfronts made of pane glass, but a characteristic feature of the modern shopping arcade was the use of glass in an atrium-styled roofline, which allowed for natural light and reduced the need for candles or electric lighting. Không chỉ các mặt tiền cửa hàng được làm bằng kính tấm, mà một đặc điểm đặc trưng của khu mua sắm hiện đại là sử dụng kính trong một mái nhà theo phong cách sân trước, cho phép ánh sáng tự nhiên và giảm nhu cầu về nến hoặc ánh sáng điện. |
The arcade was almost destroyed by fire in 1836, when several shops were destroyed, in 1871, and in 1936, when the arcade was subject to looting. Các Thương xá đã gần như bị phá hủy bởi lửa vào năm 1836, khi một số cửa hàng bị phá hủy, vào năm 1871 và vào năm 1936, khi Thương xá bị cướp bóc. |
The highlight of this two-day festival is the slow procession of oiran through the Ōsu Kannon shopping arcade. Điểm đặc sắc của lễ hội hai ngày này chính là Cuộc diễu hành chậm của oiran qua khu mua sắm Ōsu Kannon. |
Designed to attract the genteel middle class, these shopping arcades came to be the place to shop and to be seen. Được thiết kế để thu hút tầng lớp trung lưu lịch lãm, những khu mua sắm này trở thành nơi để mua sắm và được nhìn thấy. |
Inspired by the success of the Palais-Royal, retailers across Europe erected grand shopping arcades and largely followed the Parisian model which included extensive use of pane glass. Lấy cảm hứng từ sự thành công của Palais-Royal, các nhà bán lẻ trên khắp châu Âu đã dựng lên các khu mua sắm lớn và phần lớn theo mô hình Paris bao gồm việc sử dụng rộng rãi kính tấm. |
Present tenants include a range of clothing, footwear and accessory shops, art and antique dealers and the jewellers and dealers in antique silver for which the Arcade is best known. Khách thuê hiện tại bao gồm một loạt các cửa hàng quần áo, giày dép và phụ kiện, các đại lý nghệ thuật và đồ cổ và các thợ kim hoàn và đại lý bằng bạc cổ mà Thương xá được biết đến nhiều nhất. |
In 1964, a Jaguar Mark X charged down the arcade, scattering pedestrians, and six masked men leapt out, smashed the windows of the Goldsmiths and Silversmiths Association shop and stole jewellery valued at £35,000. Vào năm 1964, một chiếc Jaguar Mark X đã lao xuống khu giải trí, phân tán người đi bộ và sáu người đàn ông đeo mặt nạ nhảy ra, đập vỡ cửa sổ của cửa hàng của Hiệp hội thợ kim hoàn và thợ bạc và lấy trộm nữ trang trị giá 35.000 bảng. |
In Paris, where pedestrians lived with the virtual absence of pavements, retailers were eager to attract window shoppers by providing a safe shopping environment away from the filthy and noisy streets and began to construct rudimentary arcades, which eventually evolved into the grand arcades of the late 18th century and which dominated retail throughout the 19th century. Ở Paris, nơi người đi bộ sống với sự vắng mặt ảo của vỉa hè, các nhà bán lẻ rất muốn thu hút người mua sắm bằng cách cung cấp một môi trường mua sắm an toàn khỏi những con đường bẩn thỉu và ồn ào và bắt đầu xây dựng những thương xá thô sơ, cuối cùng phát triển thành những thương xá lớn cuối thế kỷ 18 và thống trị bán lẻ trong suốt thế kỷ 19. |
Opening in 1771, the Coliseé, situated on the Champs Elysee, consisted of three arcades, each with ten shops, all running off a central ballroom. Khai trương vào năm 1771, Colisée, nằm trên đại lộ Champs Elysées, bao gồm ba thương xá, mỗi thương xá có mười cửa hàng, tất cả đều chạy ra một phòng khiêu vũ trung tâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shopping arcade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shopping arcade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.