make money trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make money trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make money trong Tiếng Anh.
Từ make money trong Tiếng Anh có các nghĩa là thu, thu thập, thắng lợi, xứng đáng, chiến thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make money
thu
|
thu thập
|
thắng lợi
|
xứng đáng
|
chiến thắng
|
Xem thêm ví dụ
We eat and make money to be able to enjoy life. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
Short stories weren't making money back in 1908. Từ 1908 trở đi đã không kiếm được đồng nào rồi. |
To make money. làm ra tiền. |
How else are you gonna make money? Thế con có thể kiếm tiền bằng cách gì nữa? |
Teach them how to do that kind of stuff and make money. Hãy dạy chúng làm những việc đó và kiếm tiền. |
While some homeless have paying jobs, some must seek other methods to make money. Tuy một số người vô gia cư có công việc được trả tiền, một số người phải tìm cách phương cách khác để kiếm tiềm. |
After making money. Sau thú vui kiếm tiền. |
I just do that to make money. Tôi chỉ làm vậy vì tiền. |
We think that's how he's making money - staging accidents so Kismet can profit. Chúng tôi nghĩ đó là cách hắn kiếm tiền dàn dựng tai nạn để Kismet có thể sinh lợi. |
He was totally unexcited about starting businesses and making money. Cậu ấy không hề màng tới việc kinh doanh kiếm tiền. |
A whole new way to make money, Doug. Thế mới kiếm được lắm tiền. |
The group did not mind the distribution, saying "we never made those demos to make money or anything. Ban nhạc thì tỏ ra không phản đối việc phân phối khi cho biết, "Chúng tôi chưa bao giờ thực hiện các bản demo đó nhằm kiếm tiền hay có mục đích gì khác. |
Bulls make money, bears make money, and the pigs, they get slaughtered. Bò kiếm tiền giá lên, Gấu kiếm tiền giá xuống, nhưng lợn sẽ bị giết thịt. |
That I'm- good- at- making- money guy is the president of LOEL Department Store. Cái người nói rất biết kiếm tiền ấy là giám đốc trung tâm bách hóa Loel. |
But Mrs. Parker, this here is the way we know best how to make money. Nhưng bà Parker, đây là cách kiếm tiền mà tụi con biết rõ nhất. |
Forget it, I'll never make money on this job Quên nó đi, tôi không tính tiền chuyện này! |
However, for many organizations and non-profit businesses, making money is a necessary condition for pursuing the goal. Tuy nhiên, đối với nhiều tổ chức và doanh nghiệp phi lợi nhuận, việc kiếm tiền là điều kiện cần thiết để theo đuổi mục tiêu. |
That's how we'll make money. Chúng ta sẽ kiếm được 500 dễ như ăn bánh |
I make money, they make money. Anh kiếm được tiền thì tụi nó cũng kiếm được tiền. |
Get tips for making money in more ways. Hãy xem thêm các mẹo để kiếm tiền từ nhiều cách hơn. |
Does making money come first in my life? Mình có xem việc kiếm tiền là điều quan trọng nhất trong đời sống không? |
Then we could focus on ways to let artists make money. Sau đó chúng ta có thể tập trung vào cách để cho các nghệ sĩ kiếm tiền |
The professionals know that if you manage risk correctly , making money will naturally follow . Những nhà kinh doanh chứng khoán chuyên nghiệp hiểu rằng nếu quản trị rủi ro đúng cách thì tiền sẽ tự nhiên đến . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make money trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make money
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.