malice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malice trong Tiếng Anh.
Từ malice trong Tiếng Anh có các nghĩa là ác tâm, ác ý, sự ác tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malice
ác tâmnoun A sleepless malice as black... as the oncoming wall of night. Những ác tâm không ngủ yên cũng đen tối như bức tường bóng đêm đang tràn đến. |
ác ýnoun The machine identifies malice and an intent to harm. Máy xác định ác ý và ý định hãm hại. |
sự ác tâmnoun |
Xem thêm ví dụ
In maize and sugarcane, the enzyme is NADP-malic enzyme; in millet, it is NAD-malic enzyme; and, in Panicum maximum, it is PEP carboxykinase. Ở ngô và mía, enzym là NADP-malic enzym, ở kê nó là NAD-malic enzym còn trong cỏ Guinea (Panicum maximum) thì enzym đó là PEP cacboxykinaza. |
When the bereaved perform memorial rites, the soul is purified to the point of removing all malice, and it takes on a peaceful and benevolent character. Nếu gia đình cúng vái thì linh hồn được tinh sạch tới độ hết dữ và thành hiền từ và nhân đạo. |
Climaxing his denunciation, Arundel wrote: “To fill up the measure of his malice, he devised the expedient of a new translation of the scriptures into the mother tongue.” Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”. |
Madam is a 1000 year old demon, her malice runs deep. Phu Nhân là yêu ngàn năm, yêu khí cực mạnh. |
Malice may attack it and ignorance may deride it, but in the end, there it is.” Sự hiểm độc có thể tấn công nó và sự ngu dốt có thể chế nhạo nó, nhưng cuối cùng, sự thật vẫn là sự thật.” |
With their very first cry, this most precious, vital part of ourselves, our child, is suddenly exposed to the world, to possible mishap or malice. Chỉ với tiếng khóc đầu tiên từ vật quý giá và tối quan trọng của chúng ta -- đó chính là con em chúng ta bỗng nhiên bị phơi bày ra trước thế giới, những bất hạnh cơ hội hay nguy hại |
And into this Ring he poured his cruelty, his malice... and his will to dominate all life. Hắn rót vào trong nhẫn sự tàn bạo, ác độc và dã tâm thống trị Thế giới. |
Our fare is mayhem and malice with all the ingenious gore we can devise. Giá vé rạp bát nháo và thủ đoạn nhờ tất cả những bãi máu khéo léo mà chúng tôi có thể chơi chiêu. |
When we first wed, I was full of malice. Thời gian đầu khi chúng ta mới kết hôn, ta đã rất căm thù ngài. |
Malice Domestic Ltd was established in 1989, and was incorporated in 1992. Malice Domestic Ltd được thành lập vào năm 1989 và được hợp nhất như một công ty vào 1992. |
In particular , " apples have a gentle malic acid that also helps dissolve stains , " says Jennifer Jabow , DDS , of Park 56 Dental in New York City . Đặc biệt là , " táo có chứa axít malic loãng cũng giúp làm mờ các vết ố trên răng " , theo Bác sĩ Răng hàm mặt Jennifer Jabow . |
2 Avoid Judging: Jehovah looks at what people are on the inside, without malice or partiality. 2 Tránh xét đoán: Đức Giê-hô-va không có ác ý hay thiên vị khi nhìn lòng người ta. |
Do not attribute to malice what may be caused by imperfection. Đừng nghĩ rằng người kia có ác ý, có thể chỉ vì bất toàn nên họ mới cư xử như thế. |
People may do this out of malice , weird amusement , or for theft or sexual assault . Mọi người có thể làm điều này vì ác ý , đùa giỡn kỳ cục , hoặc để trộm cắp hay cưỡng hiếp . |
18 Now those apriests who did go forth among the people did preach against all blyings, and cdeceivings, and denvyings, and estrifes, and malice, and revilings, and stealing, robbing, plundering, murdering, committing adultery, and all manner of lasciviousness, crying that these things ought not so to be— 18 Giờ đây, acác thầy tư tế ấy đi khắp nơi trong dân chúng, thuyết giảng cho mọi người biết để chống lại mọi sự dối trá, blừa đảo, cđố kỵ, tranh chấp, hận thù, nhục mạ, trộm cắp, cướp bóc, cưỡng đoạt, sát nhân, ngoại tình, cùng mọi hình thức dâm dật khác. Họ kêu gọi mọi người chớ để cho những việc ấy xảy ra— |
The very personification of love, God looks at us without prejudice or malice. Là hiện thân của tình yêu thương, Đức Chúa Trời không nhìn chúng ta với thành kiến hoặc ác ý. |
“It will whisper peace and joy to [our] souls, ... it will take malice, hatred, envying, strife, and all evil from [our] hearts; and [our] whole desire will be to do good, bring forth righteousness, and build up the kingdom of God” (see Teachings: Joseph Smith, 98). “Thánh Linh sẽ mách bảo sự bình an và niềm vui cho linh hồn chúng ta; Thánh Linh sẽ cất đi sự ác ý, hận thù, ghen tị, bất hòa, và mọi điều ác ra khỏi tâm hồn chúng ta; và ước muốn trọn vẹn của chúng ta sẽ là làm điều tốt, mang lại sự ngay chính, và xây đắp vương quốc của Thượng Đế” (xin xem Những Lời Giảng Dạy: Joseph Smith, 98). |
It may denote intense hostility, sustained ill will often accompanied by malice. Nó có thể biểu thị sự thù ghét gay gắt, mối ác cảm dai dẳng thường kèm theo ác ý. |
I see nothing in her paltry attack but her own ignorance and the malice of Mr Darcy! Em chẳng thấy gì trong công kích ti tiện của cô ta, ngoài sự ngu dốt của cô ta và ác tâm của Darcy |
9 And thus, in this eighth year of the reign of the judges, there began to be great acontentions among the people of the church; yea, there were benvyings, and cstrife, and malice, and persecutions, and pride, even to exceed the pride of those who did not belong to the church of God. 9 Do đó mà vào năm thứ tám của chế độ các phán quan, anhững cuộc tranh chấp lớn đã bắt đầu nổi lên giữa dân của giáo hội; phải, có những chuyện bgây gổ, tranh giành, thù ghét, ngược đãi, và kiêu căng còn hơn cả sự kiêu căng của những người không thuộc giáo hội của Thượng Đế. |
There, he discovers plans indicating that Malice has placed a bomb at the peace ceremony, hidden in the Peace Statue. Tại đây, anh phát hiện ra kế hoạch cho biết Malice đã đặt một quả bom tại lễ hòa bình, giấu trong tượng Nữ thần hòa bình. |
* But Elkanah did not mention Peninnah’s malice; nor does the Bible record suggest that Hannah told him of it. Nhưng Ên-ca-na không nhắc đến ác ý của Phê-ni-na, Kinh Thánh cũng không cho biết An-ne có nói điều đó với chồng không. |
The key enzymes in these processes are: NADP-linked malic enzyme, NADP-linked isocitrate dehydrogenase, NADP-linked glutamate dehydrogenase and nicotinamide nucleotide transhydrogenase. Các enzyme chủ chốt trong các quá trình này là: enzyme malic liên kết với NADP, isocitrate dehydrogenase liên kết với NADP, glutamate dehydrogenase liên kết với NADP và transhydrogenase nicotinamide. |
♫ Sobule: Heard Babe Ruth was full of malice. ♫ Sobule: Có tin đồn rằng Nàng Ruth làm rất nhiều việc xấu. |
I've never laid a hand on anyone with malice in my life. Cha chưa bao giờ đặt tay lên bất cứ ai có ác cảm trong đời cha. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.