malfunction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malfunction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malfunction trong Tiếng Anh.
Từ malfunction trong Tiếng Anh có nghĩa là trục trặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malfunction
trục trặcverb But the Son'a report claims that they didn't fire until after he malfunctioned. Nhưng người Son'a nói rằng họ không hề nổ súng trước khi anh ta bị trục trặc. |
Xem thêm ví dụ
But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
In any case, it is too soon to determine whether the system malfunction... was involved or whether human error was- Trong bất kỳ trường hợp nào, nó sẽ quá sớm xác định rằng Hệ thống chức năng... của máy bay bị trục trặc là do lỗi của con người hay là - |
As with most dangerous mechanical devices, all AWPs are fitted with an emergency stop button or buttons for use in the event of a malfunction or danger. Cũng như các thiết bị cơ khí nguy hiểm khác, tất cả xe nâng người đều được trang bị nút hoặc nút dừng khẩn cấp để sử dụng trong trường hợp có sự cố hoặc nguy hiểm. |
Strange events allegedly related to this activity occurred during the recording of the album: the studio flooded, one of the album's main engineers had a nervous breakdown, equipment began to malfunction, and Cedric Bixler-Zavala's foot was injured. Những sự kiện kì lạ được cho là liên quan đến hoạt động này xảy ra suốt quá trình thu âm cho album: phòng thu bị ngập, một trong những kỹ sư chính cho album bị suy sụp vì căng thẳng, các thiết bị trục trặc, và Cedric Bixler-Zavala bị chấn thương ở chân. |
In each case we examined, the malfunctioning hosts were not resetting properly. Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách. |
And we have an equipment malfunction. Và chúng ta có món đồ gặp trục trặc. |
This phenomenon, called post-traumatic stress disorder, or PTSD, isn’t a personal failing; rather, it’s a treatable malfunction of certain biological mechanisms that allow us to cope with dangerous experiences. Hiện tượng này, được gọi là rối loạn căng thẳng hậu sang chấn, hay PTSD, đó không phải là thất bại của cá nhân; mà thay vào đó, là một sự cố về cơ chế sinh học có thể chữa trị được, cho phép ta thích ứng với những trải nghiệm nguy hiểm. |
This is not a wardrobe malfunction. Đây không phải là sự cố quần áo. |
Systemic malfunction. Hệ thống bị trục trặc. |
Because of a radio malfunction, the crew had to return to Ark Royal to report, by which time the German ships had escaped under fog. Do thiết bị liên lạc vô tuyến bị hỏng, đội bay chỉ có thể quay trở về Ark Royal trước khi có thể báo cáo tin tức, lúc mà các tàu chiến Đức đã thoát đi dưới sự che chở của sương mù. |
You seem to be slightly malfunctioning. Nhìn bác hơi bị trục trặc đấy. |
In 2008 Air Caraïbes reported two incidents of pitot tube icing malfunctions on its A330s. Năm 2008, Air Caraïbes báo cáo hai sự cố trục trặc ống pitot đóng băng trên chiếc A330 của hãng. |
Sailors in a malfunctioning submarine would consider air to be especially valuable. Các thủy thủ trên một chiếc tàu ngầm bị hỏng chắc chắn sẽ thấy không khí vô cùng quý giá. |
Timberlake also issued an apology, calling the accident a "wardrobe malfunction." Timberlake cũng đưa ra lời xin lỗi, gọi đó là một "sự cố trang phục." |
A portion of the interstate running through Birmingham, has been nicknamed "Malfunction Junction" for its numerous wrecks. Một đoạn chạy qua thành phố Birmingham có biệt danh là "Malfunction Junction" (có nghĩa là giao điểm bế tắc) vì có vô số vụ tai nạn tại đây. |
Upon leaving Augusta, I-20 crosses the Savannah River and enters the Palmetto State and heads northeastward, bypassing Aiken and Lexington before reaching the state capital of Columbia, which can be reached most directly by taking I-26 east at Exit 64 ("Malfunction Junction"), then, almost immediately, I-126 / US 76. Sau khi rời thành phố Augusta, I-20 qua sông Savannah và vào Tiểu bang Cọ lùn (biệt danh của South Carolina) và chạy về hướng đông bắc, đi tránh qua thành phố Aiken và Lexington trước khi đến thủ phủ Columbia mà có thể đến đó trực tiếp qua Xa lộ Liên tiểu bang 26 nằm ở Lối ra 64, rồi, gần như lập tức là Xa lộ Liên tiểu bang 126/Quốc lộ Hoa Kỳ 76. |
It'll appear to be a malfunction of the fire containment system. Chúng ta sẽ thông báo hệ thống phòng cháy đã bị hỏng. |
For each device, users can: Supply device drivers in accordance with the Windows Driver Model Enable or disable devices Tell Windows to ignore malfunctioning devices View other technical properties Device Manager was introduced with Windows 95 and later added to Windows 2000. Với mỗi thiết bị, người sử dụng có thể: Cập nhật trình điều khiển cho phần cứng Hoạt hóa hoặc vô hiệu hóa thiết bị Báo cáo hệ điều hành để bỏ qua các thiết bị trục trặc Hiển thị các thông tin kĩ thuật khác Device Manager được giới thiệu trong Windows 95 và sau đó được đính kèm với Windows 2000. |
Or there could simply be a malfunction that prevents users from adding items. Hoặc đơn giản là có một sự cố ngăn người dùng thêm mặt hàng. |
A safeguard should a positronic brain malfunction. Chúng bảo vệ bộ não điện từ, không cho hư hỏng. |
In case of a malfunction of any Apple device, during the restoration process, iCloud offers to restore all data along with App data only if the device was synced to iCloud and backed up. Trong trường hợp về một trục trặc của bất kỳ thiết bị Apple, trong quá trình phục hồi, iCloud cung cấp khôi phục lại tất cả các dữ liệu cùng với dữ liệu ứng dụng chỉ khi thiết bị được đồng bộ hóa với iCloud và sao lưu. |
* It is thought to be a malfunction of a body system that is meant to regulate blood circulation, such as when you change position from sitting to standing. Theo những nguồn trên, đó là sự rối loạn của một hệ thống trong cơ thể, có chức năng điều hòa sự tuần hoàn máu chẳng hạn khi chúng ta thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng. |
Flash storage is quicker , offers fewer chances of malfunctioning , and yes , costs a bit more . Bộ lưu trữ flash nhanh hơn , ít có cơ hội ít bị hỏng hóc , tuy nhiên nó sẽ có chi phí nhiều hơn một chút . |
The MADREC (Malfunction Detection and Recording) upgrade fitted to most aircraft by 1965 could detect failures in avionics and weapons computer systems, and was essential in monitoring the Hound Dog missiles. Nâng cấp MADREC (phát hiện và ghi nhận hỏng hóc) được trang bị cho hầu hết máy bay vào năm 1965 có thể phát hiện các hỏng hóc trong hệ thống máy tính hành trình và vũ khí, và cần thiết để theo dõi tên lửa Hound Dog. |
This was an extremely tedious, slow process and after Call Computer lost the source code due to an equipment malfunction, one of the programmers, Cliff Huston, used his own IMSAI 8080 computer to cross assemble the BASIC source. Đây là một quá trình cực kỳ tẻ nhạt, chậm chạp và sau khi Call Computer mất mã nguồn do sự cố thiết bị, một trong những lập trình viên, Cliff Huston, đã sử dụng máy tính IMSAI 8080 của riêng mình để kết nối mã nguồn BASIC. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malfunction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới malfunction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.