long jump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ long jump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long jump trong Tiếng Anh.
Từ long jump trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhảy xa, Nhảy xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ long jump
nhảy xaverb You think bolt could do the long jump? Anh nghĩ Bolt có nhảy xa được không? |
Nhảy xaverb (track and field event) You think bolt could do the long jump? Anh nghĩ Bolt có nhảy xa được không? |
Xem thêm ví dụ
You think bolt could do the long jump? Anh nghĩ Bolt có nhảy xa được không? |
I was the only woman who would be doing the long jump. Tôi là người phụ nữ duy nhất tham gia nhảy xa. |
Long jump in. Một cú nhảy dài vào. |
Long jump. Nhảy xa. |
The BDM's activities focused on physical education, with activities such as running, long jumping, somersaulting, tightrope walking, marching, and swimming. Chương trình của BDM tập trung vào giáo dục thể chất, với các hoạt động như chạy, nhảy xa, nhào lộn, đi trên dây, diễu hành, và bơi lội. |
It is typically classified as one of the four major jumping events in athletics, alongside the high jump, long jump and triple jump. Nó thường được phân loại là một trong bốn môn nhảy lớn trong điền kinh, bên cạnh nhảy cao, nhảy xa và nhảy ba bước. |
Lewis was a dominant sprinter and long jumper who topped the world rankings in the 100 m, 200 m and long jump events frequently from 1981 to the early 1990s. Lewis là một vận động viên chạy nhanh và nhảy xa xuất chúng, đã từng thường xuyên đứng vị trí số 1 thế giới trong các nội dung chạy 100m, 200m và nhảy xa từ 1981 cho đến đầu thập niên 90. |
They can't jump down in a hurry, and it won't take long to ferret'em out. " Họ không thể nhảy xuống vội vàng, và nó sẽ không mất nhiều thời gian để chồn ́em. " |
At the 1987 World Championships long jump, she finished seventh. Tại giải vô địch thế giới năm 1987, cô đững thứ bảy. |
Contenders in the pentathlon competed in five disciplines: running, long jump, discus, javelin, and wrestling. Những đối thủ trong năm môn phối hợp tranh tài trong năm môn: chạy, nhảy xa, ném đĩa, ném lao, và đấu vật. |
Innis then represented the United States at the 1987 Pan American Games, winning a silver medal in the long jump. Sau đó, Innis đại diện cho Hoa Kỳ tại Thế vận hội Pan American 1987, giành huy chương bạc trong môn nhảy xa. |
I had just done the long jump, and a guy who was missing two legs came up to me and says, Tôi vừa thực hiện nhảy xa, và một gã mà thiếu hai chân đến với tôi và nói, |
And we've come a long way since Galvani's and Susana's first successes in making animals twitch or jump. Và chúng ta đã đi một quãng đường rất xa kể từ những thành công đầu tiên của Galvani và Susana trong việc bắt các con vật nhảy hay co giựt. |
She is the South American record holder in the 100 metres hurdles and long jump, with 12.71 seconds and 7.26 metres respectively. Cô giữ kỉ lục Nam Mỹ trong thể loại 100 mét vượt chướng ngại và nhảy xa, với 12.71 giây và 7.26 mét. |
His son Stelio, himself a former national long jump record holder who had competed in the 1980 Summer Olympics, was Mutola's first coach. Con trai ông, Stelio, bản thân là một người giữ kỷ lục nhảy xa quốc gia, từng thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 1980, là huấn luyện viên đầu tiên của Mutola. |
Chioma Ajunwa-Opara, MON (born 25 December 1970) – also known as Chioma Ajunwa – is a Nigerian former athlete who specialised in the long jump. Chioma Ajunwa-Opara, MON (sinh ngày 25 tháng 12 năm 1970) - còn được gọi với cái tên khác là Chioma Ajunwa - là một cựu vận động viên người Nigeria chuyên về bộ môn nhảy xa. |
The long tail helps the squirrel to balance and steer when jumping from tree to tree and running along branches, and may keep the animal warm during sleep. Người ta cho rằng cái đuôi dài sẽ giúp các con sóc để cân bằng và lái khi nhảy từ cây này sang cây và chạy dọc theo ngành, có thể giữ nó ấm trong khi ngủ. |
I had just done the long jump, and a guy who was missing two legs came up to me and says, "How do you do that? Tôi vừa thực hiện nhảy xa, và một gã mà thiếu hai chân đến với tôi và nói, "Làm thế nào cô làm được thế vậy? |
As well as measuring waist circum ference , the researchers also carried out a standing long jump test to measure each child 's muscular fitness and athletic ability . Cùng với việc đo chu vi vòng bụng của trẻ , các nhà nghiên cứu đã thực hiện các cuộc kiểm tra về khả năng nhảy xa nhằm đo khả năng hoạt động cơ bắp cũng như khả năng thể thao . |
Biography - IBARGUEN Catherine, PASO, archived from the original on March 25, 2014, retrieved January 8, 2015 Clavelo, Javier; Biscayart, Eduardo (8 September 2014), Focus on Athletes biographies - Caterine IBARGÜEN Mena, Colombia (Long Jump/Triple Jump), IAAF, retrieved January 8, 2015 Alperín, Eduardo (6 August 2012). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015. ^ Biography - IBARGUEN Catherine, PASO, Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2014, truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015 ^ Clavelo, Javier; Biscayart, Eduardo (8 tháng 9 năm 2014), Focus on Athletes biographies - Caterine IBARGÜEN Mena, Colombia (Nhảy xa/Nhảy xa ba bước), IAAF, truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015 ^ Alperín, Eduardo (6 tháng 8 năm 2012). |
And went from swimming one lap -- so 20 yards -- like a drowning monkey, at about 200 beats per minute heart rate -- I measured it -- to going to Montauk on Long Island, close to where I grew up, and jumping into the ocean and swimming one kilometer in open water, getting out and feeling better than when I went in. Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều. |
Monuments to the Pharaohs found at Beni Hasan dating to around 2000 BCE indicate that a number of sports, including wrestling, weightlifting, long jump, swimming, rowing, archery, fishing and athletics, as well as various kinds of ball games, were well-developed and regulated in ancient Egypt. Những vật tưởng niệm các pharaon được tìm thấy tại Beni Hasan có niên đại khoảng năm 2000 TCN cho thấy nhiều môn thể thao như vật, cử tạ, nhảy xa, bơi, rowing, bay lượn, bắn súng, câu cá và điền kinh, cũng như nhiều môn bóng khác, đã phát triển và được quy định tại Ai Cập cổ đại. |
According to the online news site ScienceNOW, the jumping spider’s vision provides “an exciting example of how half-centimeter-long [0.2 in.] animals with brains smaller than those of house flies still manage to gather and act on complex visual information.” Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”. |
We’ve done it before, long term, and [our] people jump at the chance.” Chúng tôi đã từng làm như vậy trước đây, trong thời gian dài, và các tín hữu [của chúng ta] đều vui vẻ trông đợi cơ hội giúp đỡ đó.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long jump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới long jump
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.