long-term trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ long-term trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long-term trong Tiếng Anh.
Từ long-term trong Tiếng Anh có các nghĩa là dai hạn, dài hơi, dài hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ long-term
dai hạnadverb |
dài hơiadverb Long-term trends suggest that this century Những xu hướng dài hơi cho thấy thế kỉ này |
dài hạnadjective What are your long term plans? Kế hoạch dài hạn của bạn là gì? |
Xem thêm ví dụ
"Five Arab states among top leaders in long-term development gains". Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013. ^ “Five Arab states among top leaders in long-term development gains”. |
Research has shown the long-term benefits of owning a cat include protection for your heart . Cuộc nghiên cứu cho thấy việc nuôi mèo cho nhiều lợi ích lâu dài , bao gồm lợi ích bảo vệ tim mạch . |
“For as long as we both shall live together on earth”: This points to long-term togetherness. “Và cùng sống với nhau đến trọn đời”: Điều này muốn nói đến sự chung sống lâu dài. |
This is why you need people with long-term vision. Đó là tại sao anh cần người có tầm nhìn xa. |
I think there are three reasons, two long-term ones and the trigger. Thôi cho rằng có 3 nguyên nhân, 2 cái gián tiếp, và 1 cái trực tiếp. |
Your model of the world is what shapes you long term. Mô hình thế giới của bạn là cái định hình bạn lâu dài. |
Some people may benefit from long-term oxygen therapy or lung transplantation. Một số người có thể khỏe hơn nhờ liệu pháp oxy dài hạn hoặc cấy ghép phổi. |
That is the short- term solution but you also need a long- term solution. Đó là giải pháp ngắn hạn, nhưng bạn cũng cần một giải pháp lâu dài. |
An act of disloyalty can shatter even long-term relationships. Một hành động bất trung có thể hủy hoại cả những tình bạn lâu năm. |
Any question that implies you have the long term in mind is great. Bất cứ câu hỏi nào thể hiện rằng bạn mong muốn làm việc lâu dài đều rất hay. |
The move was completed on 13 June 2008 on what was said to be a long-term contract. Vụ chuyển nhượng hoàn tất vào ngày 13 tháng 6 năm 2008 với một bản hợp đồng dài hạn. |
With no meaningful preparation or long-term financial plan, what does he do ... ? Không có sự chuẩn bị chu đáo hoặc kế hoạch tài chính dài hạn, anh ta đã làm gì ...? |
Similarly, long-term prophecies must be impossible, since humans cannot see far into the future. Tương tợ như vậy, các lời tiên tri về tương lai xa vời hẳn là không thể được, vì loài người không thể nhìn xa trong tương lai được. |
U3O8 has potential long-term stability in a geologic environment. U3O8 có tiềm năng ổn định lâu dài trong môi trường địa chất. |
He said these " urgent dangers " were only eclipsed by the long-term threat of climate change . Anh ấy đã nói những " nguy hiểm khẩn cấp " chỉ bị che khuất bởi đe doạ lâu dài của thay đổi khí hậu . |
In fact, you're building a long- term liability by inflating civil service. Thực tế, bạn đang xây dựng một khoản nợ dài hạn bằng cách lạm phát quản lý dân sự. |
This implies taking into account the long-term as well as the immediate consequences of our actions. Điều này hàm ý cân nhắc những kết quả lâu dài cũng như tức thời cho những hành động của chúng ta. |
However, the unemployment rate generally only affects inflation in the short-term but not the long-term. Tuy nhiên, tỷ lệ thất nghiệp thường chỉ ảnh hưởng đến lạm phát trong ngắn hạn nhưng không lâu dài. |
60 % of participants had either one or two long term medical conditions . 60% người tham dự có cả một hoặc hai căn bệnh mãn tính . |
Because they can weaken the immune system when used long term , they can increase risk of infection . Vì những loại thuốc này có thể làm suy yếu hệ miễn dịch khi dùng trong một thời gian dài , nên chúng có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng . |
"Jordan Henderson signs new long-term LFC contract". 30 tháng 8 năm 2018. ^ “Jordan Henderson signs new long-term LFC contract”. |
Long-term use or use of the wrong type of laxative can make constipation worse . Sử dụng lâu dài hoặc sử dụng không đúng loại thuốc có thể làm cho chứng táo bón càng trầm trọng thêm . |
“Simply measuring success in monetary terms is shallow and will leave you empty in the long-term.” Chỉ đo lường sự thành công bằng tiền là thiển cận, về lâu về dài bạn sẽ thấy trống rỗng”. |
When you have a long-term view, you expect to be with your mate through thick and thin. Khi có quan điểm lâu bền về hôn nhân, bạn sẽ ở bên cạnh người bạn đời của mình qua bao chông gai hiểm trở. |
Krugman argued that in the long term, only increasing total factor productivity can lead to sustained economic growth. Krugman cho rằng việc chỉ tăng trưởng năng suất tổng nhân tố không thôi, mà không cần đầu tư vốn, đã có thể mang lại sự thịnh vượng dài hạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long-term trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới long-term
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.