lone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lone trong Tiếng Anh.
Từ lone trong Tiếng Anh có các nghĩa là bơ vơ, bị bỏ, cô độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lone
bơ vơadjective |
bị bỏadjective “I feel neglected and lonely all the time.” Lúc nào tôi cũng cảm thấy cô đơn và bị bỏ rơi”, một người vợ ta thán. |
cô độcadjective As described at the outset, I was lonely and dejected. Như đã nói ở đầu bài, tôi thấy cô độc và buồn nản. |
Xem thêm ví dụ
After Lone Star Clash in November 2012, members of Orbit Gaming signed with Quantic Gaming, which had only been sponsoring a StarCraft II team. Sau giải Lone Star Clash tháng 11 năm 2012 đội game này ký hợp đồng với Quantic Gaming, lúc này Quantic chỉ có đội game StarCraft II. |
Your mother must have been lonely. Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm. |
I'll take a sixer. Old Milwaukee or Lone Star, nothing snooty. Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác. |
So I've been thinking about that problem, and a thinker who has helped me think about it is a guy named Joseph Soloveitchik, who was a rabbi who wrote a book called "The Lonely Man Of Faith" in 1965. Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965. |
Feeling lonely? Ông thấy cô đơn sao? |
❖ Make time for relaxation: Even Jesus, a perfect man with abundant stamina, invited his disciples to go “privately into a lonely place and rest up a bit.” ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
No more lonely nights. Không còn những đêm cô đơn nữa. |
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
He goes into a lonely place by himself. Ngài đi một mình tới một nơi vắng vẻ. |
They were sad and lonely but amazingly felt comforted and peaceful. Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an. |
Makes me too lonely. Nó làm cha cảm thấy rất cô đơn. |
He leads such a lonely life. Cuộc đời ổng cô đơn quá. |
* Limit the use of technology when you are feeling bored, lonely, angry, anxious, stressed, or tired, or when you feel any other emotion that makes you vulnerable or susceptible. * Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
All too often comments such as “I have no one to turn to,” “I cannot trust anybody,” or “My dog is my best friend” are heard from very lonely people groping for friendship. Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
She got lonely. Bà ấy cảm thấy cô đơn. |
Although she bravely smiles her acknowledgement of the end of that affair, she remains a pitifully lonely figure facing a stuffy future." Dù mỉm cười mạnh mẽ khi biết cuộc tình kia chấm dứt, cô vẫn là hình tượng cô độc một cách đáng thương phải đối diện với tương lai ngột ngạt." |
The debut album was released in three parts with a total of 6 songs including "How Lonely is You" and "Blue Collar Man". Album ra mắt được phát hành thành ba phần với tổng cộng 6 bài hát bao gồm "How Lonely is You" và "Blue Collar Man". |
People think we lead lives of glamour and romance but we're really lonely. Mọi người nghĩ bọn anh có một cuộc sống tuyệt vời và lãng mạn nhưng bọn anh thực sự rất cô đơn. |
On 12 December 2017, members of Myanmar's police force arrested Reuters journalists Wa Lone and Kyaw Soe Oo at a restaurant in Yangon after inviting them to dinner. Ngày 12/12/2017, các thành viên lực lượng cảnh sát Myanmar đã bắt các nhà báo Reuters Wa Lone và Kyaw Soe Oo tại một nhà hàng ở Yangon sau khi mời họ tới đó ăn tối. |
This is about your lonely, miserable life. Là về cuộc sống cô đơn, khổ sở của anh. |
A Lone Pioneer Một người tiên phong đơn độc |
She's scared and lonely without him. Bà ấy sợ hãi và cô đơn khi không có ông ta. |
Or if your adolescent is lonely, you might need to take an active role in helping him or her find good associates. Hay nếu con cảm thấy lẻ loi, bạn có thể chủ động giúp con tìm những mối giao tiếp lành mạnh. |
Gonna be kind of lonely with Pollux gone, huh? Pollux đi rồi ở lai cô đơn lắm phải không? |
Under the title "Where Are They Now?", James Thurber pseudonymously described Sidis's life as lonely, in a "hall bedroom in Boston's shabby South End". Dưới tiêu đề "Bây giờ họ ở đâu?", bài viết mạo danh mô tả cuộc sống của Sidis là cô đơn, tại một "phòng ngủ rộng lớn tại South End tồi tàn của Boston". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.