long-standing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ long-standing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long-standing trong Tiếng Anh.
Từ long-standing trong Tiếng Anh có các nghĩa là có từ lâu đời, lâu đời, lưu cữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ long-standing
có từ lâu đờiadjective It's been a long-standing mystery to astronomers where all the supernova remnants are. Một bí ẩn có từ lâu đời đối với các nhà thiên văn học là các tàn dư siêu tân tinh nằm ở đâu. |
lâu đờiadjective What has been learned explodes some long-standing misconceptions. Những khám phá mới này đã đập tan một số quan niệm sai lầm lâu đời. |
lưu cữuadjective |
Xem thêm ví dụ
A long-standing territorial dispute led to the invasion of Kuwait in 1990. Một tranh chấp lãnh thổ trong thời gian dài đã dẫn tới việc Iraq xâm chiếm Kuwait năm 1990. |
These are long- standing examples of legal remixing. Đây là những ví dụ đã có từ lâu về remix hợp pháp. |
When Randy was in his thirties, he sought therapy for a long-standing eating disorder. Khi Randy ba mươi tuổi, anh tìm đến trị liệu vì rối loạn ăn uống kéo dài. |
Our firm has long-standing relationships with several countries in the Middle East. Văn phòng chúng tôi có quan hệ mật thiết với vài quốc gia ở Trung Đông. |
Now behavior change is something that is a long-standing problem in medicine. Hiện giờ, sự thay đổi hành vi là một vấn đề tồn tại từ lâu trong y khoa. |
(Isaiah 33:24) Yes, all causes of pain will disappear, including mankind’s long-standing enemy, death. (Ê-sai 33:24) Đúng vậy, tất cả nguyên nhân gây đau đớn sẽ biến mất, kể cả kẻ thù lâu đời của loài người là sự chết. |
“The Bank has a long standing and strategic partnership with HCMC. Bà Victoria Kwakwa, Giám đốc Quốc gia của Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam chia sẻ: “Ngân hàng Thế giới có mối quan hệ lâu dài và chiến lược với TP HCM. |
The economic dominance of the Sunni minority over the Alawi majority was a source of long-standing resentment. Sự thống trị kinh tế của các dân tộc thiểu số Sunni trong đa số Alawi là nguồn gốc của sự bất bình lâu dài. |
As of 2010, major long-standing extraction industries are operating in Estonia, Brazil, and China. Đến năm 2010, ngày công nghiệp này đã trụ trong thời gian dài ở Estonia, Brasil, và Trung Quốc. |
Actually, it's a long-standing philosophical debate. Thật ra nó là vấn đề tranh cãi thuộc về triết học đã có từ lâu. |
At times, people break off long-standing friendships because they find it too hard to extend forgiveness. Có khi người ta cắt đứt tình bạn lâu năm vì họ thấy quá khó để tha thứ. |
Something tells me that the Culebra's long standing rivals will narrow that down for us. Có điều gì đó mách bảo tôi rằng đối thủ của Culebra sẽ thu hẹp xuống cho chúng ta. |
On both occasions, Poland used the international crises to address long-standing border disputes. Trong cả hai trường hợp, Ba Lan đã sử dụng các cuộc khủng hoảng quốc tế để giải quyết các tranh chấp biên giới kéo dài. |
Long-standing structural constraints present a chronic obstacle to faster growth in the region. Hạn chế về cơ cấu đã tồn tại từ lâu và đã ngăn cản tăng trưởng trong khu vực trong một thời gian dài. |
Notably, the existence of neutrino oscillation resolved the long-standing solar neutrino problem. Ngoài ra, nó nêu bật ra được các giải pháp cho các vấn đề neutrino năng lượng mặt trời từ lâu. |
A Long-Standing Question Một câu hỏi lâu đời |
So why would Nathan get involved and risk spoiling their long-standing friendship? Vậy tại sao Na-than lại can thiệp và khiến tình bạn bấy lâu của họ gặp rủi ro? |
Royal has been a long-standing critic of violence on television. Royal từng là một người chỉ trích tính bạo lực trên TV từ nhiều năm. |
Factional groups battled over long-standing grievances. Các phe gây chiến vì mối bất hòa lâu đời. |
Birthdays also have a long-standing and an intimate link with astrology and the horoscope. Sinh nhật cũng có một mối liên hệ chặt chẽ, lâu đời với thuật chiêm tinh và tử vi. |
A long-standing economic agreement underpins a close relationship with India. Một hiệp định kinh tế lâu năm củng cố quan hệ mật thiết với Ấn Độ. |
• Why can it be said that the resurrection is a long-standing hope? • Tại sao có thể nói rằng sự sống lại là một hy vọng có từ lâu? |
Bogucki was born to a family with long-standing traditions in theatre and stage. Bogucki sinh trong một gia đình có truyền thống kịch nghệ và sân khấu lâu đời. |
Vietnam’s long standing public administration reforms has unfortunately not been able to deliver much tangible results. Quá trình cải cách hành chính công kéo dài của Việt Nam cho đến nay vẫn chưa cho thấy kết quả rõ nét. |
For example, Mieroslawski decided to abolish the long-standing toll on the Mannheim-Ludwigshaven bridge over the Rhine River. Ví dụ như, Mieroslawski quyết định bãi bỏ việc thu phí lâu dài trên cầu Mannheim-Ludwigshafen bắt qua sông Rhein. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long-standing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới long-standing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.