loner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loner trong Tiếng Anh.
Từ loner trong Tiếng Anh có các nghĩa là ẩn sĩ, Ẩn sĩ, đơn độc, nhà ẩn dật, một mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loner
ẩn sĩ
|
Ẩn sĩ
|
đơn độc
|
nhà ẩn dật
|
một mình
|
Xem thêm ví dụ
Many mexicans believe that serial killers are the result of the break down of the family, Which gives rise to the kind of alienated loner who becomes a serial killer. Nhiều người Mexico tin rằng những kẻ giết người hàng loạt là kết quả của đổ vỡ gia đình, tạo ra người bị xa lánh mà trở thành kẻ giết người. |
"Tame Impala SFWeekly Lonerism Feature". Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012. ^ “Tame Impala SFWeekly Lonerism Feature”. |
They tend to be loners. Họ có khuynh hướng sống thui thủi một mình. |
Loners don't tend to last long. Những kẻ đơn độc không sống lâu đâu. |
It follows the story of Yuu Haruna, a 15-year-old boy who is a loner and his only friends are those on Twitter. Nội dung của manga xoay quanh Haruna Yuu, một cậu học sinh 15 tuổi cô độc một mình và người bạn duy nhất là ở trên Twitter. |
( Music ) ♫ Jo Jo was a man who thought he was a loner ♫ ♫ but he was another man. ♫ ♫ Jo Jo left his home in Tucson, Arizona to attend a California bash. ♫ ♫ Get back, get back, ♫ ♫ get back to where you once belonged. ♫ ♫ Get back, get back, ♫ ♫ get back to where you once belonged. ♫ ( Applause ) ( Tiếng nhạc ) ♫ Jo Jo từng nghĩ mình là một gã cô đơn ♫ ♫ Nhưng không phải vậy ♫ ♫ Jo Jo rời thành phố quê hương Tucson, Arizona để thử thách mình ở California♫ ♫ Quay về đi, hãy về đi ♫ ♫ Về lại nơi anh đã từng lớn lên ♫ ♫ Quay về đi, hãy về đi ♫ ♫ Về lại nơi anh đã từng lớn lên ♫ ( Vỗ tay ) |
So owen identifies as being A misunderstood loner. Vậy Owen coi mình là kẻ cô độc hiểu lầm. |
Milkie was the definition of a loner. Milkie là định nghĩa của một kẻ cô đơn... |
There is a clear distinction between feeling lonely and being socially isolated (for example, a loner). Có một sự phân biệt rõ ràng giữa cảm giác cô đơn và bị cô lập về mặt xã hội (ví dụ, một người cô độc - đơn thân). |
But even their secluded hideaway... could not protect them from the angry loner... and the hunt for a family to take as his own. Nhưng hạnh phúc nó không kéo dài... khi không thể bào vệ họ lúc kẻ cô độc đến thách đấu... và săn tìm một gia đình cho mình. |
It was released as a single from their second album Lonerism on 26 July 2012. Nó được phát hành làm đĩa đơn đầu tiên từ album Lonerism ngày 26 tháng 7 năm 2012. |
The Chihuahua catches up to the Millennium Falcon, but both end up caught in a tractor beam; the Chihuahua is freed after Isabella-displaying a loner personality-is convinced to let Phineas and Ferb modify the ship so that it can take on the appearance of a doughnut-selling spaceship. Chihuahua bắt kịp với Falcon, nhưng cuối cùng cả hai lên bắt trong một chùm máy kéo; Chihuahua được trả tự do sau Isabella-hiển thị một kẻ cô độc nhân cách là thuyết phục để cho Phineas và Ferb sửa đổi tàu để nó có thể mang về sự xuất hiện của một chiếc xe tải bánh rán. |
Hope I can catch some loners tonight. Hy vọng tối nay sẽ bắt được vài kẻ đơn độc. |
You want someone to write you a poem, pick the sensitive loner. Muốn ai đó làm thơ cho, hãy tìm một kẻ cô đơn. |
Two loners, two extra days. 2 người đơn độc, thêm 2 ngày. |
He was educated at the Harvey Grammar School, Folkestone, where he was described as "a bit of a loner, but nothing out of the ordinary" by friends. Thời gian học trung học tại trường Harvey, Folkestone, hắn được bạn bè mô tả là "một kẻ khá cô độc, nhưng không có gì khác thường". |
Goerman later realized that Allen was a family friend and "a creative and imaginative loner ... sending bizarre writings and claims." Goerman sau đó nhận ra rằng Allen là một người bạn của gia đình và là "một người cô đơn sáng tạo và giàu trí tưởng tượng ... gửi những bài viết và tuyên bố kỳ quái." |
Walid was known in Mecca by the title of al-Waheed - "the Loner". Khi còn nhỏ, Walid đã được biết đến ở Mecca với danh hiệu al-Waheed - "Người duy nhất". |
During the hunt, he would follow her, and as soon as she shot a loner, he would say to her, Trong lúc đi săn, ông sẽ đi theo cô Và ngay khi cô bắn một kẻ đơn độc, ông sẽ nói: |
Four loners, four extra days. 4 người đơn độc, thêm 4 ngày. |
" I hope I catch some loners today, " she said. Hy vọng tối nay sẽ bắt được vào kẻ đơn độc, cô ấy bảo thế. |
He's, uh, one of those rich loner types. Hmm. Ông ta là một trong những kẻ giàu có đơn độc. |
He also appeared on the Fox TV series Weird Loners, where he appeared in the role of the Paul Twins. Anh cũng xuất hiện trên series truyền hình Weird Loners của Fox, với vai diễn Paul Twins. |
One loner, one extra day. 1 người đơn độc, thêm một ngày. |
I'm a loner too, right? Tớ cũng là người tự kỷ còn gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.