longing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ longing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ longing trong Tiếng Anh.
Từ longing trong Tiếng Anh có các nghĩa là ham muốn, khát khao, mong đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ longing
ham muốnverb Just like men, we are awake and filled with longing. Cũng như đàn ông, chúng ta thổn thức và tràn đầy ham muốn. |
khát khaonoun As dawn neared, I felt a sudden, intense longing. Khi gần đến sáng, tôi cảm thấy một nỗi khát khao đột ngột, dữ dội. |
mong đợinoun There is no past that we can bring back by longing for it. Không có quá khứ để chúng tôi nhớ lại bằng cách mong đợi nó. |
Xem thêm ví dụ
The site was a long-disputed territory between the Champa kingdom and Đại Việt. Trải qua một thời kỳ dài trong lịch sử, đây là khu vực tranh chấp giữa Vương quốc Champa và Đại Việt. |
You need to “form a longing” for God’s Word. Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời. |
How long shall I call to you for aid from violence, and you do not save? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
I heard not too long ago that you are the first Korean to be on the cover of 3 international economic magazines. Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
You haven't known him in a long time, Diggle. Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle. |
That's a long word for a Marine. Từ đó hơi dài đối với một người lính. |
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
That helps place dollies in the long history of marine reptiles. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
" How about some coffee or drinks or dinner or a movie for as long as we both shall live. " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott. Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický ở khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott. |
Why, possibly, did Paul tell the Corinthians that “love is long-suffering”? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
The Google Ads policy on healthcare will change in May 2017 to allow ads for online pharmacies in Slovakia, the Czech Republic and Portugal, so long as these ads comply with local law. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
In the United States, long division has been especially targeted for de-emphasis, or even elimination from the school curriculum, by reform mathematics, though traditionally introduced in the 4th or 5th grades. Ở Mỹ, phép chia số lớn này đã được coi là mục tiêu đặc biệt cho sự nhấn mạnh, hoặc thậm chí loại bỏ hẳn chương trình học cũ, bằng cách cải cách toán học, mặc dù theo truyền thống phép chia này được đưa ra trong các lớp 4 hoặc 5. |
For example, the longing for your own identity could drive you to turn against good values you’ve been taught at home. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
You can take as long or as short as you like. Ngài có thể nói dài bao nhiêu tuỳ thích. |
Filename too long Tên tập tin quá dài |
All wait so long period of time. Bằng cách này, làm thế nào đến của tôi cuối cùng tên và samchon của là khác nhau?. |
In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease. Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần. |
Contrast this to a different experience I had with a dear nonmember friend whom I had known for a long time. Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu. |
He chuckled to himself and rubbed his long, nervous hands together. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
3. (a) Why do humans long for eternal life? 3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời? |
Now we're a long way away from that goal right now. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Long sleep is not like this. Lâu lắm không ngủ ngon được như thế này. |
How long does it usually take for us to forgive each other? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
I've waited, Clarice, but how long can you and old Jackie Boy wait? Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ longing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới longing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.