lonesome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lonesome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lonesome trong Tiếng Anh.
Từ lonesome trong Tiếng Anh có các nghĩa là cô đơn, hiu quạnh, đơn độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lonesome
cô đơnadjective What you doing over here all by your lonesome? Cô đang làm gì gì ở đây với sự cô đơn của mình vậy? |
hiu quạnhadjective |
đơn độcadjective See, you're over there all by your lonesome. Thấy không, các anh đơn độc ở đó. |
Xem thêm ví dụ
Either way, you must've thought it was gonna be the end, coming in on your lonesome like that. Chắc hẳn cô nghĩ đây là kết thúc... nên mới đơn độc tới đây. |
The album proved to be more successful than Lonesome Crow and songs such as "Speedy's Coming" and the title track established the band's sound. Album thứ hai đạt được nhiều thành công hơn album Lonesome Crow, và những bài hát như "Speedy's Coming" và những bài khác đã hình thành nên vị trí vững chắc cho dòng nhạc của ban nhạc. |
Was it merely to provide for him a helper and complement, a companion of his own kind to keep him from growing lonesome? Có phải chỉ để cho ông có người giúp đỡ và bổ túc, một người bạn cùng loại để ông khỏi phải sống lẻ loi không? |
Then all the lonesomeness for Mary came back, as sharply as if she had just gone away. Lúc đó tất cả sự quạnh quẽ vì vắng Mary lại trở lại hằn rõ tựa hồ Mary chỉ vừa ra đi. |
And leaves a lonesome place against the sky.10 Và để lại một khoảng trống trơ trọi giữa bầu trời.” 10 |
Laura was so glad for Mary that she could almost forget the lonesome ache of missing her. Laura mừng gần như quên hẳn nỗi buồn cô đơn vắng bóng Mary. |
Look down, look down that lonesome road before you travel on. Nhìn xuống, hãy nhìn xuống con đường váng đó trước khi bạn đặt chân đến. |
Like both parent breeds, Tonkinese are intelligent, active, vocal and generally people-oriented cats, playful and interested in everything going on around them; however, this also means they are easily susceptible to becoming lonesome or bored. Giống như cả hai giống bố mẹ, mèo Tonkinese là những con mèo thông minh, năng động, thanh tao và thường là những con định hướng, vui tươi và thích thú với mọi thứ xảy ra xung quanh chúng; tuy nhiên, điều này cũng có nghĩa là chúng dễ bị trở nên đơn độc hoặc chán nản. |
Sitting over here all on your lonesome. Ngồi cô đơn một mình vậy. |
You're the angel of lonesome cowboys. Em là thiên thần của gã cao bồi đơn độc. |
It is, I believe, now about five months and six days since I have been under the grimace of a guard night and day, and within the walls, grates, and screeching iron doors of a lonesome, dark, dirty prison. Anh tin rằng bây giờ là khoang năm tháng và sáu ngày kể từ khi anh bị cảnh giữ ngày đêm, và trong các bức tường, song sắt, và những cánh cửa sắt kêu cót két của một nhà tù vắng vẻ, tối tăm và dơ dáy. |
You're not lonesome, cowboy. Anh đâu có độc thân. |
Weary totin' such a load, goin' down that lonesome road. mang bộ đồ sặc sỡ, đặt chân xuống con đường vắng. |
Well, now, are you here all by your lonesome? Cô tới đây một mình à? |
Schrader's looking into you totally on his lonesome. Schrader đang một mình điều tra mà thôi. |
Late at night, just him, moving those traffic cones all by his lonesome, then boom! Muộn về đêm, mình anh ý, di chuyển mấy cái nón giao thông đó, rồi bum! |
Woo Jang-hoon, lonesome hit man of justice. Woo Jang-hoon, 1 kẻ đơn độc chiến đấu vì công lý. |
“Haven't you ever walked along a lonesome road at night and passed by a hot place?” “Bộ mày chưa hề đi trên một con đường vắng vào ban đêm rồi gặp một chỗ nóng hả?” |
Hey. Hey, what are you doing up here all by your lonesome? Chào anh đang làm gì một mình vậy? |
I am not lonesome, but I look up others who are lonesome and try to tell them what God has in store for mankind.” Tôi không cô đơn, nhưng tôi tìm kiếm những người nào cô đơn và tìm cách nói cho họ nghe về những gì Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho nhân loại”. |
Daddy won't you please come home, I'm so lonesome Cha ơi cha sẽ về nhé. Con rất cô đơn |
What you doing over here all by your lonesome? Cô đang làm gì gì ở đây với sự cô đơn của mình vậy? |
Although he was mostly confined to his home, he was not lonesome. Tuy hầu như cụ không ra ngoài được nhưng cụ không cô đơn. |
This may seem a lonesome place to leave him. Chỗ này có vẻ như một chỗ quá quạnh hiu để chôn ổng. |
"Lonesome George, the last Galápagos giant tortoise, may become a dad". Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2009. ^ “Lonesome George, the last Galápagos giant tortoise, may become a dad”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lonesome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lonesome
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.