leaves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leaves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leaves trong Tiếng Anh.
Từ leaves trong Tiếng Anh có các nghĩa là dở, lá, lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leaves
dởadjective It's going to be a while before I can leave. Em còn đang dở dang một số công việc. |
lánoun We saw a beautiful orchid with deciduous leaves. Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc lá rụng hàng năm. |
lá câyverb But leaves also allow plants to capture more light. Không những thế, lá cây còn cho phép thực vật hấp thụ nhiều ánh sáng hơn. |
Xem thêm ví dụ
I can't leave things as they were. Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải. |
You will come to me or they will never leave Egypt. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
This woman leaves a message on the machine. Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy. |
Why did one of Japan’s leading bicycle racers leave racing behind in an effort to serve God? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
He must fix the wheel before he can leave. Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được. |
They say leave it alone. Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó. |
Tokimune Takeda regarded one of the unique characteristics of the art to be its preference for controlling a downed attacker's joints with one's knee to leave one's hands free to access weapons or to deal with the threat of other attackers. Takeda Tokimune coi một trong những đặc điểm độc đáo của môn võ thuật là ở việc ưu tiên kiểm soát các khớp bị hạ xuống của người tấn công bằng đầu gối của một người, để giữ một tay của người đó được tự do để lấy vũ khí hoặc để đối phó với mối đe dọa từ những kẻ tấn công khác. |
The men shall leave. Đám đàn ông phải đi. |
I'll leave this for you to think about. Tôi sẽ để lại điều này cho bạn suy nghĩ về. |
Or would he leave the 99 sheep in a safe place and go looking for just the one? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; "Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?" Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, "Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?" |
Such a reasoning approach leaves a favorable impression and gives others much to think about. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
He's just gonna jump off of here, and then we'll leave. Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay. |
An older woman came running and cried out: “Leave them alone, please! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Baramba, which was the name of a creek and station in the Queensland district of Burnett, established in the 1840s and later abandoned, leaving many of the horses to escape into the wild. Baramba, đó là tên của một con lạch và trạm ở huyện Queensland của Burnett, được thành lập vào những năm 1840 và sau đó bị bỏ rơi, để lại nhiều của những con ngựa để thoát ra ngoài thiên nhiên. |
16 If you meet a person of a non-Christian religion and feel ill-equipped to offer a witness on the spot, use the opportunity just to get acquainted, leave a tract, and exchange names. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
I thought you needed to leave for your conference. Anh tưởng em cần tới hội nghị của em. |
I do not want to leave you. Con không muốn rời khỏi cha! |
As the two of us were leaving the shop, we met a very pleasant young man who was going home from work, riding a bicycle. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
The governments around the world are leaving it which opens the possibility that a well-coordinated cyberwar could quickly elevate to nuclear levels . Chính phủ các nước trên thế giới dường như đang bỏ ngỏ nó nên có thể mở đường cho một cuộc tấn công máy tính được tính toán rất kỹ và có thể nâng lên thành mức độ hạt nhân một cách nhanh chóng . |
And if that means we must leave..... then leave we shall. Và nếu điều đó có nghĩa là chúng tôi phải rời khỏi thì chúng tôi rời khỏi. |
Uncle, no want to leave Capri? Chú, không muốn rời Capri, hả? |
But like we said, you can leave the case. Nhưng như đã nói, anh để tiền lại. |
If there's a cessation of mortar attacks, and if the Russians leave. Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân. |
Wait, Kevin is just leaving. Chờ đã, Kevin sẽ đi sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leaves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leaves
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.