canopy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canopy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canopy trong Tiếng Anh.
Từ canopy trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòm, che bằng màn, che bằng trướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canopy
vòmnoun A young mandrill that was moving along in the canopy had spotted us and sounded the alarm. Một con khỉ con đang di chuyển trên vòm cây đã thấy chúng tôi và báo động. |
che bằng mànverb |
che bằng trướngverb |
Xem thêm ví dụ
The cathedral was richly decorated with impressive works of art: baldaquin, canopy, episcopal throne dais, stained glass windows, paintings, and chancel lamp (a gift of Louis XIV). Nhà thờ được trang trí phong phú với các tác phẩm nghệ thuật ấn tượng: baldaquin, tán cây, hoa cúc ngai vàng, cửa sổ kính màu, tranh vẽ, và đèn ch lăng (một món quà của Louis XIV). |
He saw nests in the canopy at one of our Canopy Confluences in the Pacific Northwest, and created this beautiful sculpture. Ông ấy thấy những cái tổ trên tán cây tại một trong các vị trí tán cây của chúng tôi ở phía tây bắc Thái Bình Dương, và tạo ra tác phẩm điêu khắc đẹp này. |
+ 19 There were six steps to the throne, and the throne had a round canopy behind it, and there were armrests on both sides of the seat, and two lions+ were standing beside the armrests. + 19 Có sáu bậc bước lên chỗ ngai, phía trên ngai là một mái che hình tròn. Hai bên ngai là hai chỗ gác tay và có hai tượng sư tử+ đứng cạnh hai chỗ gác tay. |
One of the surprising things I discovered is that, if you pull back with me on those mats of epiphytes, what you'll find underneath them are connections, networks of what we call canopy roots. Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm. |
The ICESat-2 mission is designed to provide elevation data needed to determine ice sheet mass balance as well as vegetation canopy information. Nhiệm vụ ICESat-2 được thiết kế để cung cấp dữ liệu độ cao cần thiết để xác định cân bằng khối băng và thông tin tán cây. |
Birds may feed in family groups or in small mixed-species flocks foraging through the canopy, or they may feed alone or in pairs. Chim có thể ăn trong các nhóm gia đình hoặc trong các đàn nhỏ hỗn hợp tìm kiếm thông qua tán, hoặc chúng có thể ăn một mình hoặc theo cặp. |
You can see the solar canopy overhead, the light streaming in, and this entirely live green space below. Bạn sẽ thấy phần tán ở trên, ánh sáng đi xiên qua, và cảnh quan xanh bên dưới. |
Common groups, like the sloth here, have clear adaptations for forest canopies, hanging on with their very strong claws. Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe, |
May 18, 2011 – ¡Democracia real YA! set up a large tarp canopy and food stand in Puerta del Sol. Ngày 18 tháng 5 năm 2011 - ¡Democracia thực YA! thiết lập một mái vòm vải bạt lớn và thực phẩm đứng tại Puerta del Sol. |
What they're doing in the Redwood forest canopy soil hundreds of feet above the ocean, or how they got there, is completely unknown. Điều chúng đang làm ở nấm đất trên cây Redwood này hàng trăm feet trên mặt nước biển, hay làm sao chúng lên đây được hoàn toàn chưa biết. |
I was interested, and my canopy researcher colleagues have been interested in the dynamics of the canopy plants that live in the forest. Tôi và đồng nghiệp nghiên cứu về các loài cây đã rất hứng thú về cuộc sống của những loài cây trong rừng. |
Scenes of forest destruction, forest harvesting and forest fragmentation, thereby making that intact tapestry of the canopy unable to function in the marvelous ways that it has when it is not disturbed by humans. Những cảnh rừng bị phá hủy, chặt phá và bị phân tán, Vì thế làm cho tấm thảm nguyên vẹn của tán cây không thể phát huy được các vai trò to lớn mà chúng từng có khi chưa bị quấy rối bởi con người. |
Now, re- wilding is moving faster in Korea than it is in America, and so the plan is, with these re- wilded areas all over Europe, they will introduce the aurochs to do its old job, its old ecological role, of clearing the somewhat barren, closed- canopy forest so that it has these biodiverse meadows in it. Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó. |
And then we can digitally remove the forest and see what's going on below the canopy. Và rồi chúng ta có thể loại bỏ cánh rừng này về mặt kĩ thuật số vậy những gì đang diễn ra dưới bề mặt Trái Đất. |
In the forests of Southeast Asia, the dominant canopy trees (usually dipterocarps) are taller than the canopy trees of the other forests. Ở các khu rừng ở Đông Nam Á, các tán cây rộng (thường là cây dipterocarps) cao hơn các tán rừng khác. |
These included a pressurized cockpit which doubled the panes of glass in the canopy so that hot air could be forced between them to prevent icing, and the addition of the GM-1 nitrous oxide injection system. Chúng bao gồm buồng lái được điều áp, kính nóc buồng lái có hai lớp để khí nóng được thổi vào giữa hai lớp này để chống đóng băng, và việc bổ sung hệ thống phun nitrous oxit GM1. |
Inside the forest it was already dark because of the thick canopy created by the trees and the oncoming night. Bên trong khu rừng, rất tối vì tàng lá rậm do cây cối và màn đêm đang buông xuống tạo ra. |
T 3 Dual-control trainer version with no radar, bulged canopy for improved instructor visibility. T 3 Phiên bản huấn luyện không có radar, kính buồng lái được làm lại để cải thiện tầm nhìn của giáo viên hướng dẫn. |
Experiments of Costin and Wimbush (1961) showed that the tree canopies of non-cloud forests intercept and evaporate 20 percent more of the precipitation than cloud forests, which means a loss to the land component of the hydrological cycle. Những thí nghiệm của Costin và Wimbush (1961) cho thấy rằng các tầng tán chính của các khu rừng không mây mù chắn lại và làm bốc hơi nhiều hơn 20% lượng mưa so với rừng sương mù, có nghĩa là vòng tuần hoàn nước sẽ mất đi lượng nước trên mặt đất. |
So I hope I've showed you that canopy-dwellers are not just insignificant bits of green up high in the canopy that Tarzan and Jane were interested in, but rather that they foster biodiversity contribute to ecosystem nutrient cycles, and they also help to keep our global climate stable. Vì thế tôi hy vọng có thể chỉ cho bạn các cư dân trong quần thể tán cây không chỉ là một phần nhỏ đóng góp vào màu xanh trong rừng mà Tarzan và Jane rất thích thú, mà còn nuôi dưỡng hệ sinh thái đóng góp vào vòng tuần hoàn dinh dưỡng của hệ sinh thái, và chúng cũng giúp giữ ổn định khí hậu toàn cầu. |
And Dr. Terry Erwin, in 1983, called the canopy, " the last biotic frontier. " Và tiến sĩ Terry Erwin, vào năm 1983, đã gọi tán cây là " Ranh giới sinh học cuối cùng ". |
The British also had this problem with their fighter aircraft, and had devised the bulged "Malcolm hood" canopy for the Spitfire as an initial solution. Người Anh cũng gặp phải vấn đề này với những chiếc máy bay tiêm kích của họ, và đã nghĩ ra kiểu buồng lái "nóc Malcolm" phình ra cho chiếc Spitfire như là một giải pháp trước mắt. |
It's a completely unexplored part of the canopy. Nó là một nơi chưa hề được khám phá của khu rừng. MUTT: |
By 1973, trucks could drive the entire length of the trail without emerging from the canopy except to ford streams or cross them on crude bridges built beneath the water's surface. Đến năm 1973, xe tải có thể chạy suốt dọc đường mà không ra khỏi mái ngụy trang, ngoại trừ khi đi qua suối cạn hay vượt suối qua các ngầm (loại cầu được xây ngay dưới mặt nước). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canopy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới canopy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.