fennel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fennel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fennel trong Tiếng Anh.

Từ fennel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây thì là, thì là, Chi Tiểu hồi hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fennel

cây thì là

noun

thì là

noun

Chi Tiểu hồi hương

Xem thêm ví dụ

Fennell did a test shoot organised by INTUIT Concepts with photographer William Richards at the picturesque and fabulous Trident Castle in Portland, just days before leaving for South Africa.
Fennell thực hiện một buổi chụp thử nghiệm được tổ chức bởi INTUIT Concepts với nhiếp ảnh gia William Richards tại lâu đài Trident đẹp như tranh vẽ và tuyệt đẹp ở Portland, chỉ vài ngày trước khi rời khỏi Nam Phi.
Kaci Fennell-Shirley (born October 9, 1992) is Jamaican television host, model and beauty pageant titleholder who was crowned Miss Jamaica Universe 2014 and represented her country at the Miss Universe 2014 pageant.
Kaci Fennell-Shirley (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1992) là một người dẫn chương trình truyền hình, người mẫu và nghệ sĩ làm phim truyền hình người Jamaica đã được trao vương miện Hoa hậu Hoàn vũ Hoa hậu 2014 và đại diện cho đất nước của mình tại cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2014.
Fennell was crowned Miss Universe Jamaica 2014 and represented Sandcastles on August 30, 2014.
Fennell được trao vương miện Hoa hậu Hoàn vũ Jamaica 2014 và đại diện cho Sandcastles vào ngày 30 tháng 8 năm 2014.
Fennell has traveled to Cape Town, South Africa where she was with Base Model Agency.
Fennell đi đến Cape Town, Nam Phi, nơi cô làm việc với Cơ quan Người mẫu Căn bản.
Batali 's latest project , Lupa , opens doors on 12 April in the heart of Hong Kong Central district . Alongside his business partner , restaurateur and Master Chef judge Joe Bastianich , Batali is teaming up with local restaurant group " Dining Concepts " to launch a restaurant serve signature New York style Italian dishes with a twist , like ricotta gnocchi with sweet fennel sausage , crispy duck with salsify and saba , and Apician spiced dates with mascarpone .
Dự án mới nhất của Batali , cửa hàng Lupa , khai trương vào 12 tháng 4 ngay giữa Quận Trung Tâm Hồng Kông . Sát ngay cạnh người bạn kinh doanh nhà quản lí nhà hàng và bếp trưởng sành sỏi Joe Bastianich , Batali đang kết hợp cùng nhóm các nhà hàng địa phương " Khái Niệm Ẩm Thực " nhằm cho ra đời một nhà hàng phục vụ các món ăn Ý theo phong cách New York với một sự pha trộn như pho mát trắng lát nhỏ khoai tây bột mì với xúc xích và thì là ngọt , vịt giòn với diếp và saba , hoặc gia vị Apician đi kèm với pho mát mascarpone .
By 2013, her jewellery had been sold and listed next to the likes of Anoushka Ducas & Theo Fennel and stocked internationally in London, UK and Cape Town, South Africa.
Đến năm 2013, đồ trang sức của cô đã được bán và được liệt kê bên cạnh những chế tác của các nghệ nhân như Anoushka Ducas & Theo Fennel và được lưu trữ quốc tế tại Luân Đôn, Anh và Cape Town, Nam Phi.
Archaeological evidence dating to 2600 BCE from Mohenjo-daro suggests the use of mortar and pestle to pound spices including mustard, fennel, cumin, and tamarind pods with which they flavoured food.
Bằng chứng khảo cổ có niên đại vào năm 2600 TCN ở Mohenjo-daro cho thấy việc sử dụng cối và chày để giã các loại gia vị bao gồm mù tạc, rau thì , và vỏ me mà con người dùng để tăng hương vị cho thực phẩm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fennel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.