leave off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leave off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leave off trong Tiếng Anh.
Từ leave off trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ, ngừng, thôi, trừ, nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leave off
bỏ
|
ngừng
|
thôi
|
trừ
|
nghỉ
|
Xem thêm ví dụ
If a harlot come, let her leave off whoredom, or else let her be rejected. Nếu một gái mãi dâm đến, hãy chừa thói mãi dâm, nếu không thì bị loại ra. |
Leave off with the mothering already. Đừng làm thế nữa. |
“Why did you leave off the women’s names?” “Tại sao cháu bỏ qua tên phụ nữ.” |
Well, then you better leave off bothering me, don't you think? Thế thì tốt nhất là anh đừng làm phiền tôi nữa. |
'Leave off that!'screamed the Queen. " Để lại đó! ́Hét lên Nữ hoàng. |
"""Why did you leave off the women's names?""" “Tại sao cháu bỏ qua tên phụ nữ.” |
Where did I leave off? Tôi dừng ở đâu nhỉ? |
And you ought to leave off suckling that boy. Cô phải thôi chó thằng bé đó bú đi. |
After a week, we took the stencils and the leaves off, shipped the newsprints to Lisbon to a very sunny spot, so on day one the billboard said, Sau một tuần, chúng tôi bỏ các tấm lá đi, chuyển chúng đến Lisbon tới một nơi rất nhiều ánh nắng, thế là vào ngày đầu tiên, một tấm quảng cáo ghi, |
(John 16:2; Acts 8:1) As English novelist Samuel Butler once observed, the conscience “soon leaves off talking to those who do not wish to hear it.” Như tiểu thuyết gia người Anh là Samuel Butler có lần nhận xét, lương tâm “chẳng bao lâu ngừng thôi thúc những kẻ không muốn nghe nó”. |
The unique design of the prehensile upper lip and flexible tongue enable it gently to pull the leaves off branches that are studded with barbs and needle-sharp thorns. Sự thiết kế độc đáo của môi trên nắm được và lưỡi dễ uốn khiến nó có thể nhẹ nhàng ngắt lá khỏi những cành đầy ngạnh và gai nhọn như kim. |
No, leave it off. Không, mặc tôi. |
She escorted another convoy from New Caledonia to Guadalcanal in October, leaving it off Lunga Point on the 5th. Stanly hộ tống một đoàn tàu vận tải khác đi New Caledonia từ đến Guadalcanal trong tháng 10, đưa chúng đến ngoài khơi Lunga Point vào ngày 5 tháng 10. |
“As you can see, I have also chosen to use the fine weather as an excuse to leave mine off.” “Như cô thấy đấy, tôi cũng đã chọn dùng thời tiết tốt như một lí do để không mang găng của tôi.” |
Timothy must have felt the same way about their friendship, as can be noted from Paul’s words at 2 Timothy 1:3, 4: “I never leave off remembering you in my supplications, . . . longing to see you, as I remember your tears, that I may get filled with joy.” Ti-mô-thê chắc cũng cảm thấy như thế về tình bằng hữu này, như được thấy trong lời của Phao-lô nơi II Ti-mô-thê 1:3, 4: “Ta ghi-nhớ con không thôi trong khi cầu-nguyện. Vì ta nhớ nước mắt con, muốn đến thăm con quá chừng, để được đầy lòng vui-vẻ”. |
You're better off leaving on a high note, while you still can. Ta nghĩ ngươi nên rút lui và quay về nhà khi ngươi đang chiến thắng. |
Finally, the moment arrived, and they set off, leaving Ur behind forever. Rồi giây phút ấy cũng đến, họ lên đường, rời xa thành U-rơ mãi mãi. |
And if it wasn't, then there'd be graffiti and the leaves would fall off the trees. Nếu không, thì sẽ là tấm grafitti hình lá cây lìa khỏi cành. |
In East Africa, vast areas of rainforest and woodland died off, leaving a hotchpotch of scattered trees. Ở Đông Phi, một diện tích lớn rừng mưa, rừng thưa biến mất để lại đằng sau nhưng bụi cây rải rác |
I'm not leaving her. Cool off. Tôi không để cô ấy ở lại đâu. |
I leave the lights off five seconds. Tôi tắt đèn trong 5 giây. |
“After about two weeks of leaving the television off, I felt a burden somehow lifted. “Sau khoảng hai tuần không vặn truyền hình lên, tôi cảm thấy một gánh nặng đã được nâng lên bằng một cách nào đó. |
By day 16–20 scabs had formed over all the lesions, which had started to flake off, leaving depigmented scars. Vào ngày thứ 16 tới ngày thứ 20, lớp vảy sẽ bao phủ toàn bộ các vết thương đã bắt đầu bong ra, gây nên sẹo. |
To take off and leave me? Đi một mình và để tôi lại... |
In Greek, apoptosis translates to the "falling off" of leaves from a tree. Trong tiếng Hy Lạp, chữ "apoptosis" mang nghĩa mô tả hiện tượng rụng lá và cánh hoa của cây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leave off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới leave off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.