lectern trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lectern trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lectern trong Tiếng Anh.

Từ lectern trong Tiếng Anh có các nghĩa là bục giảng kinh, bục giảng, giá kinh hát lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lectern

bục giảng kinh

noun

bục giảng

noun

Two taps every time you get up from a table or leave a lectern.
Gõ hai lần mỗi khi anh đứng dậy khỏi bàn hoặc rời bục giảng nhà thờ.

giá kinh hát lễ

noun

Xem thêm ví dụ

MATE applications include: caja (box) – file manager (from Nautilus) pluma (quill/feather/pen) – text editor (from Gedit) atril (lectern) – document viewer (from Evince) engrampa (staple) – archive manager (from Archive Manager) mate-terminal – terminal emulator (from GNOME Terminal) marco (frame) – window manager (from Metacity) mozo (waiter) – menu-item editor (from Alacarte) MATE fully supports the GTK+ 3 application framework.
Các ứng dụng phân nhánh được đặt lại tên mới - chủ yếu là tên Tây Ban Nha: Caja (box) – Trình quản lý File (từ Nautilus) Pluma (quill/feather/pen) – Soan thảo text (từ Gedit) Eye of MATE – Trình xem ảnh (từ Eye of GNOME) Atril (lectern) – Trình xem tài liệu (từ Evince) Engrampa (staple) – Quản lý file nén (từ Archive Manager) MATE Terminal – Giả lập Terminal (từ GNOME Terminal) Marco (frame) – Quản lý của sổ (từ Metacity) Mozo (waiter) – Biên tập Menu item editor (từ Alacarte) MATE hỗ trợ đầy đủ framework GTK+ 3.
President Tadic entered a packed hall and strode confidently to a central lectern .
Tadic bước vào khán phòng chật ních người và tự tin sải bước lên lên diễn đàn trung tâm .
After being blessed by Ratzinger, an English deacon of the Archdiocese of Birmingham, Paul Moss (who has now been ordained priest and is currently serving as Vocations Director for the Archdiocese of Birmingham), proceeded with the Book of the Gospels to the ambo or lectern.
Hồng y Ratzinger ban phép lành cho một phó tế người Anh thuộc Tổng giáo phận Birmingham là Paul Moss (hiện nay ông đã được thụ phong linh mục và hiện đang làm Giám đốc Ơn gọi của Tổng giáo phận Birmingham), phó tế này lên bục giảng để đọc Phúc Âm.
We are not standing at a lectern voicing it .
Chúng tôi không phải đang đứng trên bục gỗ mà nói chuyện .
Those in the audience wondered what was coming next when Geoffrey Jackson of the Governing Body strolled to the lectern carrying a suitcase!
Cử tọa lấy làm lạ khi thành viên Hội đồng Lãnh đạo là anh Geoffrey Jackson xách một vali lên bục giảng!
While Asanuma spoke from the lectern at Tokyo's Hibiya Hall, Yamaguchi rushed onstage and ran his yoroi-dōshi (a traditional samurai sword) through Asanuma's ribs on the left side, killing him.
Trong lúc Asanuma đang phát biểu trên bục giảng tòa Đại sảnh Hibiya ở Tokyo, Yamaguchi đã xông thẳng lên khán đài rồi dùng thanh đoản kiếm yoroidōshi (một loại kiếm samurai truyền thống) đâm vào xương sườn Asanuma về phía bên trái, khiến ông chết ngay lập tức.
Two taps every time you get up from a table or leave a lectern.
Gõ hai lần mỗi khi anh đứng dậy khỏi bàn hoặc rời bục giảng nhà thờ.
That one must have been written by the best psychiatrist ever, to know that about such a tiny figure behind a lectern.
Câu này hẳn được viết bởi một bác sĩ tâm thần bậc nhất, mới chẩn được bệnh từ hình dáng nhỏ xíu sau bục diễn thuyết thế kia.
These charting mutations and variations have as much to do with our culture of instant gratification as they do with music growing out-of-date more quickly – and what better person to stand tall at the lectern than 20-year-old Ed Sheeran, whose unlikely combination of acoustic folk and grime has seen him become one of 2011's biggest domestic successes." —Natalie Shaw of BBC Music. + received positive reviews from critics.
Sự đột biến và biến đổi trong xếp hạng có ý nghĩa nhiều đối với văn hóa của sự thỏa mãn tức thời như đối với nền âm nhạc phát triển ngày càng nhanh – và người ta phải làm gì để vượt lên trên chàng trai 20 tuổi Ed Sheeran với sự kết hợp acoustic folk và grime đưa anh tới với một trong những thành công lớn nhất ở Anh trong năm 2011." —Natalie Shaw của BBC Music + nhìn chung nhận được các ý kiến tích cực từ giới phê bình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lectern trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.