maple tree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maple tree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maple tree trong Tiếng Anh.

Từ maple tree trong Tiếng Anh có nghĩa là phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maple tree

phong

verb noun

Xem thêm ví dụ

In every maple tree Father had bored a small hole, and fitted a little wooden spout into it.
Mỗi cây trường khế, ba đều khoét một lỗ nhỏ và ráp khít một vòi nhỏ bằng gỗ vào đó.
But I was also interested in the movement of trees and how this art might let me capture that and quantify it, so to measure the distance that a single vine maple tree -- which produced this painting -- moved in a single year,
Nhưng tôi cũng rất thích thú tìm hiểu về chuyển động cây cối và làm sao nghệ thuật này có thể cho phép tôi ghi lại và định lượng các chuyển động đó.
In a grove of towering beeches, oaks, maples, and other trees, about one quarter of a mile west of the Joseph and Lucy Mack Smith family home near Palmyra, 14-year-old Joseph Smith saw in vision God the Father and His Son, Jesus Christ, in the spring of 1820.
Trong một khu rừng đầy những cây sồi, dẻ, phong và các loại cây cao chót vót khác, khoảng 40 kilômét nằm ở phía tây căn nhà của gia đình Joseph và Lucy Mack Smith, thiếu niên Joseph Smith 14 tuổi đã thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô trong khải tượng vào mùa xuân năm 1820.
As a fungus, I have a terrific view, growing out of a towering maple tree.
Là nấm, tao có 1 tầm nhìn tuyệt đẹp, lớn lên từ cây thích cao chót vót,
Backdrops for the dance routine include Gastown alley and Maple Tree Square, Alley Oop (the colourful downtown backlane between Granville Street and Seymour streets) and Stanley Park's Hallelujah Point.
Các phông nền cho các đoạn dance bao gồm Hẻm Gastown, Maple Tree Square, Alley Oop (khu trung tâm đa sắc màu giữa phố Granville Street và đường Seymour) và Hallelujah Point ở công viên Stanley Park.
Maple leaves in late summer and autumn are commonly disfigured by "tar spot" caused by Rhytisma species and mildew caused by Uncinula species, though these diseases do not usually have an adverse effect on the trees' long-term health.
phong về cuối mùa hè và mùa thu nói chung hay bị biến dạng với các "đốm đen hắc ín" do các loài Rhystima gây ra hay mốc sương do các loài Uncinula gây ra, mặc dù các bệnh này thông thường không có ảnh hưởng nghiêm trọng đối với cây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maple tree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.