learner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ learner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ learner trong Tiếng Anh.
Từ learner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người học, học trò, người mới học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ learner
người họcnoun We can seek to be lifelong learners—or not. Chúng ta có thể tìm cách làm một người học hỏi suốt đời—hay không làm thế. |
học trònoun Yes, a disciple is a learner. Đúng vậy, môn đồ tức là học trò. |
người mới họcnoun When I left you, I was but the learner. Khi tôi rời khỏi ông, tôi như người mới học, nhưng giờ tôi đã là chủ nhân. |
Xem thêm ví dụ
We teach key doctrine, invite learners to do the work God has for them, and then promise that blessings will surely come. Chúng ta giảng dạy giáo lý chính yếu, mời gọi các học viên làm công việc Thượng Đế giao cho họ và rồi hứa rằng các phước lành chắc chắn sẽ đến. |
(b) In time, how may Jehovah use faithful learners? (b) Với thời gian, Đức Giê-hô-va có thể dùng những người học trung thành như thế nào? |
Teachers and Learners: Equal Responsibility to Contribute Giảng Viên và Học Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp |
Yes, whether we are ‘experts’ or ‘learners,’ all of us can —and should— unite our voices to Jehovah’s praise. —Compare 2 Corinthians 8:12. Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12. |
The Book of Mormon records: “The preacher was no better than the hearer, neither was the teacher any better than the learner; and thus they were all equal” (Alma 1:26; emphasis added). Sách Mặc Môn chép rằng: “Người thuyết giảng không hơn gì người nghe giảng, và người giảng dạy cũng không hơn gì người học; do đó tất cả mọi người đều bình đẳng như nhau” (An Ma 1:26; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Before learners read a scripture passage in class, consider asking them to look for specific truths taught in the passage. Trước khi học viên đọc một đoạn thánh thư trong lớp học, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ tìm kiếm các lẽ thật cụ thể được giảng dạy trong đoạn thánh thư này. |
The model brings together deaf adults, children and their families and, through a “family-centered, learner-friendly” approach, opens up communication to help the children realize their full potential. Mô hình gắn kết người điếc trưởng thành, trẻ em điếc và gia đình với nhau. Phương pháp tiếp cận “gia đình làm trung tâm, thân thiện với người học" góp phần cải thiện môi trường giao tiếp, giúp trẻ điếc nhận thức đầy đủ tiềm năng của mình. |
Having such conversations with the learner as part of his training will help him to focus more on people than on rules. Cuộc nói chuyện như thế là một phần trong việc huấn luyện và giúp người học chú tâm đến người khác thay vì các luật lệ. |
He's a slow learner, and has an intense hatred of teachers because he was abused by them, though this slowly starts to change because of Heine's influence. Anh học rất chậm và rất ghét giáo viên bởi vì gia sư hoàng gia đầu tiên của anh luôn đánh đập anh và sỉ nhục anh, mặc dù đây là sự thay đổi bởi vì ảnh hưởng của Heine. |
Members and teachers alike are encouraged to be diligent gospel learners at home. Các tín hữu và giảng viên cũng đều được khuyến khích để làm người học phúc âm siêng năng ở nhà. |
May we all strive to become more committed learners, more divine learners—at home, in class, and wherever we are. Cầu xin cho tất cả chúng ta trở thành những người học hỏi đầy cam kết hơn, những người học hỏi thiêng liêng hơn—ở nhà, trong lớp học, và bất cứ chúng ta đang ở đâu. |
Don't be a slow learner, Billy. Đừng chậm tiêu vậy, Billy. |
Likewise, teaching for conversion requires key doctrine, invitations to action, and promised blessings.7 When we teach true doctrine, we help the learner to know. Tương tự như vậy, việc giảng dạy cho sự cải đạo đòi hỏi giáo lý chính yếu, lời mời hành động, và các phước lành đã được hứa.7 Khi giảng dạy giáo lý chân chính, chúng ta giúp học viên biết. |
And as an adult, re-finding these communities has re-introduced me to a community of learners, and has encouraged me to continue to be a learner even in my adulthood, so that I no longer feel like learning is something reserved for the young. Và khi tôi cố gắng tìm lại nó khi đã trưởng thành đã cho tôi biết sự tồn tại của một cộng đồng học tập luôn thôi thúc tôi học hỏi thêm ngay cả khi đã là người lớn, nhờ vậy tôi không còn cảm thấy học tập là thứ gì đó giành cho giới trẻ. |
Teachers who prepare students to fulfill their role as learners will find much greater success in fulfilling the Objective of Seminaries and Institutes. Các giảng viên chuẩn bị cho các học viên làm tròn vai trò của họ với tư cách là các học viên đều sẽ thấy mình đạt được nhiều thành công hơn trong việc làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý. |
In addition to sharing what you have learned from your study, encourage learners to share. Ngoài việc chia sẻ điều các anh chị em đã học được từ việc học tập của mình, hãy khuyến khích các học viên chia sẻ. |
Practice Activity 2: Asking Questions to Increase Learners’ Knowledge of Context and Content Sinh Hoạt Thực Tập 2: Đặt Những Câu Hỏi để Gia Tăng Sự Hiểu Biết về Văn Cảnh và Nội Dung |
In The Essential Foucault: Selections from Essential Works of Foucault, Michel Foucault also offers alternatives for thought and new courses for active learners in education in his discussion of the reshaping of the self, “...even for the slave or for the mad, under situations where the models of selfhood are imposed from outside, a certain self-crafting is required...and each crafting of a relation with the self arises out of, and entails, a crafting of one’s relations to others – be they one’s superiors, one’s pupils, one’s colleagues...” (xxi) This idea is similar to Jean-Jacques Rousseau’s understanding of the child as an “active” learner and also Paulo Freire’s conscientization. Trong The Essential Foucault: Selections from Essential Works of Foucault, Michel Foucault cũng cung cấp các lựa chọn thay thế cho tư tưởng và các khóa học mới cho người học chủ động trong giáo dục trong cuộc thảo luận của ông về định hình lại bản thân, "... ngay cả đối với các nô lệ hoặc người điên, dưới những tình huống khi mà các mô hình của bản ngã được áp đặt từ bên ngoài, một số tự học nghề là cần thiết... và mỗi nghề của một mối quan hệ với tự phát sinh từ, và đòi hỏi, một crafting của một người quan hệ với người khác - có thể là cấp trên của một người, học sinh của một người, đồng nghiệp của một người..." (xxi) Ý tưởng này là tương tự của Jean-Jacques Rousseau sự hiểu biết của đứa trẻ như là một người học "tích cực" và cũng như sự tận lực của Paulo Freire. |
What questions could you ask that would help learners ponder and apply the principle? Các anh chị em có thể hỏi những câu hỏi nào mà sẽ giúp học viên suy ngẫm và áp dụng nguyên tắc này? |
He was also the ultimate self-learner, and like everything else, he did it in grand style. Ông cũng là người có khả năng tự học tuyệt vời, cũng như bao việc khác, ông tự học với một phong cách cừ khôi. |
Such teachers will encourage with love and will lift their students to reach their potential as learners and disciples of Jesus Christ. Các giảng viên như vậy sẽ khuyến khích với tình yêu thương và sẽ nâng đỡ các học viên của mình để đạt đến tiềm năng của họ là những người học hỏi và là môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô. |
How will it bless learners? Điều này sẽ ban phước cho học viên như thế nào? |
Everyone is both a learner and a teacher. Mọi người đều là một học sinh và là một giáo viên. |
The literacy rate for 'Are'are is somewhere between 30% and 60% for first language speakers, and 25%–50% for second language learners. Tỉ lệ biết chữ là khoảng từ 30% tới 60% ở người nói tiếng 'Are'are như ngôn ngữ thứ nhất, và 25%–50% ở người nói như ngôn ngữ thứ hai. |
Invite Learners to Act Mời Học Viên Hành Động |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ learner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới learner
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.