lawyer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lawyer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lawyer trong Tiếng Anh.
Từ lawyer trong Tiếng Anh có các nghĩa là luật sư, luật gia, luaät sö. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lawyer
luật sưnoun (professional person authorized to practice law) His son wants to be a lawyer. Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư. |
luật gianoun 29 And again, he has reviled against our lawyers, and our judges. 29 Và lại nữa, hắn còn thóa mạ các luật gia và các phán quan của chúng ta. |
luaät söverb |
Xem thêm ví dụ
Vance was the cousin (and adoptive son) of 1924 Democratic presidential nominee and lawyer John W. Davis. Vance là cháu (và là con nuôi) của một luật sư và là ứng cử viên tổng thống nổi tiếng của Đảng Dân Chủ John W. Davis. |
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006. Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006. |
Marshall is miserable at his new job, having been forced to return to being a corporate lawyer. Marshall đang khổ sở với công việc mới, khi bị buộc phải quay lại hãng luật trước đây. |
Jackson also reportedly engaged in a bloodless duel with a lawyer and in 1803 came very near dueling with John Sevier. Jackson cũng từng tuyên bố tham gia một trận đấu không đổ máu với một luật sư và trong năm 1803 suýt có một trận đấu tay đôi giữa ông và John Sevier. |
32 Now the object of these lawyers was to get gain; and they got gain aaccording to their employ. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
“Le Cong Dinh’s arrest is part of an ongoing pattern of harassment by the Vietnamese government of human rights and democracy activists – and lawyers seeking to defend their rights to free speech,” said Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
The next day, a fellow Witness who was a lawyer and two other brothers came to help. They too were thrown in jail. Hôm sau, một luật sư là Nhân Chứng cùng hai anh khác đến giúp chúng tôi, nhưng họ cũng bị nhốt vào tù. |
Probably ended sell a thing in order pay for all my lawyers. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
It's been eight years, and I can tell you that I didn't go to China to become a lawyer. Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư. |
János Áder (Hungarian: ; born 9 May 1959) is a Hungarian politician and lawyer who has been the President of Hungary since 10 May 2012. János Áder (tiếng Hungary phát âm: ; sinh ngày 09 tháng 5 năm 1959) là một luật sư và nhà chính trị Hungary, và là tổng thống Hungary được bầu kể từ ngày 2 tháng 5 năm 2012. |
Amnesty International is a human rights organization that was established by Peter Benenson, a British lawyer and human rights activist, in 1961. Ân xá Quốc tế được ông Peter Benenson, một luật sư người Anh, thành lập năm 1961. |
You are free to remain silent until you have seen your lawyer. Anh có quyền im lặng cho tới khi anh gặp luật sư của mình. |
You're supposed to be my lawyer. Ông phải là luật sư của tôi. |
Physicians and lawyers locked their knowledge in a learned language. Các thầy thuốc và luật sư giữ kín các kiến thức của họ bằng thứ ngôn ngữ bác học. |
Fisk wants to sue me... at least I know a couple decent lawyers. Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. |
* Lawyers or legal counsel must be present at all interrogation sessions between police and detainees. o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý phải có mặt tại tất cả các buổi lấy cung giữa công an và nghi can. |
Since Ivanishvili was not a Georgian citizen at the moment of the party's inaugural session, the lawyer Manana Kobakhidze was elected as an interim, nominal chairman of the Georgian Dream – Democratic Georgia. Do Ivanishvili không phải là một công dân Gruzia tại thời điểm của phiên khai mạc của đảng, luật sư Manana Kobakhidze được bầu là Chủ tịch tạm thời danh nghĩa, Giấc mơ dân chủ Gruzia. |
It's part of the bankruptcy law that says you can't take any action against a company in bankruptcy without first hiring another lawyer and getting permission from the bankruptcy court. Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án |
Rutherford was a powerful, accomplished public speaker, who as a lawyer argued cases on behalf of Jehovah’s Witnesses before the Supreme Court of the United States. Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Henry is a lawyer and resident of Atlanta and the family fortune has been placed under his management. Henry là một luật sư ở Atlanta và ông quản lý toàn bộ tiền bạc và lợi nhuận của gia đình. |
Marianne, I didn't ask for a lawyer. Mariane, anh không yêu cầu có luật sư. |
The lawyers, the judges, the policemen, the doctors, the engineers, the civil servants -- those are the leaders. Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo. |
Ms. Zaamwani-Kamwi is a Qualified Mining Lawyer having obtained her LLB (Honours) from Thames Valley University in London, her Master in Law (LLM) from the University of Dundee, Scotland. Bà Zaamwani-Kamwi là một Luật sư Khai khoáng đạt tiêu chuẩn có bằng Cử nhân (danh dự) của trường Đại học Thames Valley ở Luân Đôn, Thạc sĩ Luật (LLM) của Đại học Dundee, Scotland. |
15 Now these lawyers were learned in all the arts and acunning of the people; and this was to enable them that they might be skilful in their profession. 15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình. |
That he wouldn't pay for my lawyer. Ông ấy sẽ không trả tiền cho luật sư của em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lawyer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lawyer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.