lean back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lean back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lean back trong Tiếng Anh.
Từ lean back trong Tiếng Anh có các nghĩa là nằm ra, chúc, ngả người, dựa vào, hạ cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lean back
nằm ra
|
chúc
|
ngả người
|
dựa vào
|
hạ cánh
|
Xem thêm ví dụ
You can lean back, but the camera will change its perspective depending on which way you're looking. Bạn có thể dựa ra sau, nhưng máy quay sẽ thay đổi phối cảnh phụ thuộc vào hướng bạn đang nhìn. |
So just lean back and keep your feet up high Cứ cúi người xuống và nhấc chân lên cao |
Just lean back. Nghiêng ra sau. |
Lean back your head. Ngẩng cao đầu. |
About every 10 steps, they lean back and try to take a chunk out of your leg. Khoảng 10 bước, chúng lại nghiêng trở lại và cố cắn vào chân bạn. |
Lean back against me. Ngả ra sau dựa vô tôi. |
Non-receptive negotiators may lean back in their chair and keep their suit coat buttoned. Các nhà đàm phán không dễ tiếp thu có thể dựa lưng vào ghế của họ và giữ nút áo khoác của họ. |
Then he leaned back and considered. Rồi ông ngửa người về phía sau và cân nhắc. |
25 So the latter leaned back on the chest of Jesus and said to him: “Lord, who is it?” 25 Môn đồ ấy bèn nghiêng người gần ngực ngài và hỏi: “Thưa Chúa, ai vậy?”. |
When we saw this , we leaned back and waited to see if they could get a response from him . Khi chúng tôi nhận thấy được điều này , chúng tôi đã chờ xem liệu họ có thể nhận được một phản ứng nào từ ông ấy . |
He leans back in his chair, opens his arms wide, then slaps his hands together sharply and smiles at Ingrid. Anh dựa người vào lưng ghế, mở rộng vòng tay, thình lình vỗ tay vào nhau và cuời với Ingrid. |
The screw scratches his head, lifts his cap, leans back as if the posture were going to give him a bit of perspective. Tên quản gục gãi đầu, nhấc mũ, ngửa người ra đằng sau như thể tư thế ấy sẽ cho y lùi lại được một chút. |
After we had finished, he leaned back in his chair and reached for his wife’s hand and said, “Now, young women, I would like you to meet my queen.” Sau khi chúng tôi nói chuyện xong, ông nghiêng người, với lấy tay của vợ ông và nói: “Này các em thiếu nữ, tôi muốn các em gặp nữ hoàng của tôi.” |
20 Peter turned around and saw the disciple whom Jesus loved+ following, the one who at the evening meal had also leaned back on his chest and said: “Lord, who is the one betraying you?” 20 Phi-e-rơ quay lại và thấy môn đồ mà Chúa Giê-su yêu thương+ đang theo sau. Ấy là môn đồ đã nghiêng người gần ngực ngài trong bữa ăn tối và hỏi: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”. |
Leaning back comfortably in their seats, they talked to each other about future prospects, and they discovered that on closer observation these were not at all bad, for the three of them had employment, about which they had not really questioned each other at all, which was extremely favourable and with especially promising prospects. Dựa lưng thoải mái trong ghế của họ, họ đã nói chuyện với nhau về tương lai triển vọng, và họ phát hiện ra rằng trên quan sát chặt chẽ hơn này không phải ở tất cả các xấu, cho ba người trong số họ có công ăn việc làm, về mà họ đã không thực sự đặt câu hỏi nhau ở tất cả, vô cùng thuận lợi và đặc biệt là các hứa hẹn triển vọng. |
He did as Eddie told him, holding Willie as Willie leaned toward the back of the cart to release the restraint. Anh ta làm theo lời dặn của Eddie, giữ chặt Willie khi Willie nghiêng người ra phía sau toa tàu để tháo chốt an toàn. |
smiles back, and leans into the open window, which wouldn't even be open if it were winter -- cười lại, và dựa vào cửa sổ, cái thậm chí không mở nếu mùa đông tới |
The Agile ideology can be traced back to the Lean manufacturing principles developed at Toyota in the 1950s. Hệ tư tưởng Agile có thể bắt nguồn từ các nguyên tắc sản xuất tinh gọn được phát triển tại Toyota vào những năm 1950. |
I had to come back to the lean-to to get the shovel, but there was the clothesline to hang on to. Anh phải quay vào nhà chái lấy xẻng nhưng có sợi dây phơi để bám. |
From this we can learn a valuable lesson: We must not allow such leanings to hold us back from ‘picking up our torture stake and continually following Jesus.’ —Luke 9:23. Từ trường hợp này, chúng ta có thể rút ra một bài học quý báu là chớ để những khuynh hướng đó ngăn cản chúng ta vác cây khổ hình và tiếp tục theo Chúa Giê-su.—Lu 9:23. |
I think you should lean her up against one of the back doors. Theo tôi ông nên để nó dựa vào một trong những cửa sau. |
Down the road Kojo leans over and whispers: “My heart was pounding back there when he said that. Đi một đoạn, Kojo nghiêng người qua tôi và nói nhỏ: “Khi ông ấy nói như thế, tim tôi đập mạnh. |
In fact, when I got back to Detroit, my environmental leanings weren't exactly embraced by those in my own company, and certainly by those in the industry. Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lean back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lean back
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.