leadership trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leadership trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leadership trong Tiếng Anh.

Từ leadership trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban lãnh đạo, bộ phận lânh đạo, khả năng lânh đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leadership

ban lãnh đạo

noun

What did you do before you joined the leadership detail?
Cậu làm gì trước khi tham gia đội an ninh của ban lãnh đạo?

bộ phận lânh đạo

noun

khả năng lânh đạo

noun

Xem thêm ví dụ

Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act.
Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe.
Then in 1962 she joined the leadership of the Central Única de Trabajadores de Chile (CUT) (national council of labour unions).
Năm 1962, bà gia nhập ban lãnh đạo đảng Central Única de Trabajadores de Chile (CUT) (hội đồng công đoàn lao động quốc gia).
Did we kill to replace the terrorist leadership... or the Palestinian leadership?
Ta đã giết là để thay thế những kẻ cầm đầu khủng bố... hay là những người lãnh đạo của Palestin hả?
She also studied at the Swedish Institute of Management, and is an alumnus of their program on "Sustainable Business Leadership and Corporate Social Responsibility".
Cô cũng học tại Viện Quản lý Thụy Điển, và là cựu sinh viên của chương trình của họ về lĩnh vực "Trách nhiệm lãnh đạo doanh nghiệp bền vững và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp".
Victims were given the opportunity to sit at the table with Amnesty Commission leadership, and they expressed the big injustice they suffered when the Commission ignored them and instead facilitated the resettlement of the war perpetrators.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
After the end of the Cultural Revolution, Fu Dongju took the leadership of a United Front division, and retired in 1995.
Sau khi Cách mạng Văn hóa kết thúc, Phó Đông Cúc trở thành lãnh đạo Mặt trận Thống nhất, và nghỉ hưu năm 1995.
In the time of the ancient patriarchs, the firstborn son received the birthright (Gen. 43:33) and thus inherited the leadership of the family upon the death of the father.
Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết.
Fighter Command recognised the weaknesses of this structure early in the battle, but it was felt too risky to change tactics during the battle, because replacement pilots—often with only minimal flying time—could not be readily retrained, and inexperienced pilots needed firm leadership in the air only rigid formations could provide.
Bộ tư lệnh Tiêm kích đã sớm nhận ra điểm yếu của cấu trúc xơ cứng này trong cuộc chiến, nhưng họ thấy rằng quá mạo hiểm khi thay đổi chiến thuật giữa chừng, do những phi công thay thế – thường chỉ có thời gian bay tối thiểu – không thể dễ dàng mà huấn luyện lại, và những phi công RAF không có kinh nghiệm cần có sự điều khiển vững vàng ở trên không mà chỉ có những cơ cấu xơ cứng mới đem lại được.
She was a professor at UNAH 1984-2000 and currently a faculty member of UNITEC since 2009. in July 2009, Nuñez accepted the responsibility of acting as Minister of Finance She holds a very active leadership in her Liberal Party.
Bà là giáo sư tại UNAH 1984-2000 và hiện là giảng viên UNITEC từ năm 2009. vào tháng 7 năm 2009, Nuñez chấp nhận trách nhiệm làm Bộ trưởng Tài chính Bà nắm giữ một lãnh đạo rất tích cực trong Đảng Tự do của mình.
“Leaders must behave the way they wish their followers would behave,” noted an article entitled “Leadership: Do Traits Matter?”
Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”.
“We need to change this expectation and promote women’s leadership potential in politics, business and society,” said Ms. Ishikawa.
“Chúng ta cần thay đổi quan điểm đó và khuyến khích phụ nữ thực hiện vai trò lãnh đạo trong đời sống chính trị, kinh doanh và trong xã hội.” bà Ishikawa nói.
She won the leadership of the FN in 2011, with 67.65% of the vote, defeating Bruno Gollnisch and succeeding her father, who had been president of the party since he founded it in 1972.
Bà giành được vị trí lãnh đạo của Mặt trận Quốc gia năm 2011 với 67,65% (11,546 phiếu bầu) bỏ phiếu, đánh bại Bruno Gollnisch và kế nhiệm cha bà, người đã từng là chủ tịch đảng kể từ khi ông thành lập vào năm 1972.
In addition, during NPC sessions the Chinese leadership holds press conferences with foreign reporters, and this is one of the few opportunities Western reporters have of asking unscripted questions of the Chinese leadership.
Ngoài ra, giữa các phiên họp Nhân Đại, các lãnh đạo Trung Quốc thường tổ chức các cuộc họp báo với các phóng viên nước ngoài, và đây là một trong số ít cơ hội mà phóng viên phương Tây được hỏi các câu hỏi chưa được đặt ra tới giới lãnh đạo Trung Quốc.
Fourth, He gives confirming revelation to those who serve under the leadership of His prophets.
Thứ tư, Ngài ban sự mặc khải xác nhận cho những ai phục vụ dưới sự lãnh đạo của các vị tiên tri của Ngài.
His leadership of the papal forces is at present our only hope!
Việc chỉ huy quân đội Giáo Hoàng của nó là hy vọng duy nhất của chúng ta lúc này!
While Béla hid at Trogir, Mongols under the leadership of Kadan, in March 1242 at Klis Fortress in Croatia, experienced their first European military failure, while in pursuit for the head of Béla IV of Hungary.
Trong khi Béla trốn tại Trogir, Mông Cổ dưới sự lãnh đạo của Kadan, tháng 3 năm 1242 tại Klis Fortress ở Croatia, trải qua thất bại quân sự đầu tiên của châu Âu, trong khi theo đuổi người đứng đầu của Béla IV của Hungary.
Chief Business Officer is a corporate senior executive who assumes full management responsibility for the company’s deal making, provides leadership and execute a deal strategy that will allow the company to fulfill its scientific/technology mission and build shareholder value, provides managerial guidance to the company’s product development staff as needed.
Giám đốc kinh doanh là một giám đốc điều hành cấp cao của công ty, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ việc thực hiện thỏa thuận của công ty, cung cấp khả năng lãnh đạo và thực hiện chiến lược thỏa thuận cho phép công ty hoàn thành sứ mệnh khoa học / công nghệ và xây dựng giá trị cổ đông, hướng dẫn quản lý cho sản phẩm của công ty nhân viên phát triển khi cần thiết.
His prospects for future company leadership dimmed when his father Kun-hee stepped down as Chairman due to tax evasion.
Triển vọng làm lãnh đạo tương lai cho tập đoàn này tỏ ra mơ hồ khi cha ông Kun-hee từ chức Chủ tịch do trốn thuế.
To me this doesn't feel anything like senior leadership.
Theo tôi thì đây không giống như bộ sậu của chúng.
Carthage rebuilt her fortunes by conquering parts of Iberia under the leadership of Hamilcar, Hasdrubal and Hannibal during 237-218 BC.
Carthage đã xây dựng lại sự giàu có của mình bằng cách chinh phục từng phần của Iberia dưới sự lãnh đạo của Hamilcar, Hasdrubal và Hannibal trong thời gian từ năm 237-218 trước Công nguyên.
How does Christ use “the faithful and discreet slave” to provide leadership?
Để lãnh đạo, Đấng Christ dùng “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” như thế nào?
At the priesthood leadership session, when it was his turn to speak, he took his scriptures in hand and walked from the stand into the congregation.
Tại phiên họp của giới lãnh đạo chức tư tế, khi đến lượt của ông để nói chuyện, ông cầm quyển thánh thư của mình trong tay và đi từ bục chủ tọa xuống chỗ giáo đoàn ngồi.
But I also realized that making Africa great would require addressing this issue of leadership.
Nhưng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về lãnh đạo.
I just don't feel like competing for leadership with future Gemini twins.
Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu.
The Lord’s leadership of His Church requires great and steady faith from all who serve Him on earth.
Sự dẫn dắt của Chúa cho Giáo Hội của Ngài đòi hỏi đức tin lớn lao và vững vàng của tất cả những người phục vụ Ngài trên thế gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leadership trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới leadership

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.