hydroelectric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hydroelectric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydroelectric trong Tiếng Anh.
Từ hydroelectric trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuỷ điện, xem hydro-électricité. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hydroelectric
thuỷ điệnadjective |
xem hydro-électricitéadjective |
Xem thêm ví dụ
The Danube is by far Romania's most important river, not only for transportation, but also for the production of hydroelectric power. Sông Danube là con sông quan trọng nhất ở România không chỉ để vận chuyển, mà còn góp phần cho việc sản xuất thủy điện. |
In British Columbia and Quebec, as well as Ontario, Saskatchewan, Manitoba and the Labrador region, hydroelectric power is an inexpensive and relatively environmentally friendly source of abundant energy. British Columbia và Quebec, cũng như là ở Ontario, Saskatchewan, Manitoba và khu vực Labrador, là những nơi có tiềm năng thủy điện rất lớn, đây là nguồn năng lượng phong phú, không tốn kém và thân thiện với môi trường. |
Many geysers in this zone were destroyed due to geothermal developments and a hydroelectric reservoir, but several dozen geysers still exist. Nhiều mạch nước phun trong khu vực này đã bị phá hủy do sự phát triển của địa nhiệt và đập thủy điện, nhưng vẫn còn tồn tại hàng chục mạch nước phun. |
Tonight, we've received reports of derailed trains, of granaries on fire, and of a savage attack on the hydroelectric dam in District 5. Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5. |
It was the site of Georgy Malenkov's 30-year internal exile, during which he managed a local hydroelectric plant. Nó đã là địa điểm của người lưu vong trong 30 năm Georgy Malenkov, trong đó ông quản lý một nhà máy thủy điện địa phương. |
The cost of hydroelectricity is relatively low, making it a competitive source of renewable electricity. Chi phí thủy điện tương đối thấp, làm cho nó trở thành một nguồn năng lượng tái tạo cạnh tranh. |
The firm was becoming more involved in the relatively new field of hydroelectric power generation, and Karl became involved in the geological problems the firm faced. Công ty này đã tham gia nhiều vào các lĩnh vực tương đối mới của thủy điện, và Karl đã tham gia vào xử lý các vấn đề địa chất các công trình thủy điện. |
Iceland currently generates ammonia using the electrical output from its hydroelectric and geothermal power plants, because Iceland has those resources in abundance while having no domestic hydrocarbon resources, and a high cost for importing natural gas. Hiện tại, Iceland sử dụng điện từ các nhà máy thủy điện và địa nhiệt điện để sản xuất amoniac, do Iceland có trữ lượng tài nguyên này lớn trong khi thiếu các nguồn hydrocacbon ở trong nước, và chi phí nhập khẩu khí tự nhiên cao. |
The largest of the 150 hydroelectric projects, the Grand Coulee Dam and the Chief Joseph Dam, are also the largest in the United States. Lớn nhất trong 150 dự án thủy điện là Đập Grand Coulee và Đập Chief Joseph và cũng là các đập lớn nhất tại Hoa Kỳ; và trong số các đập lớn nhất trên thế giới. |
Electricity generated in Switzerland is 56% from hydroelectricity and 39% from nuclear power, resulting in a nearly CO2-free electricity-generating network. 56% điện năng tại Thụy Sĩ là từ thủy điện, và 39% là từ điện hạt nhân, kết quả là hệ thống phát điện gần như không thải CO2. |
Their study showed that these countries can produce and use electricity from solar power, wind power, biogas, and small run-of-the-river hydroelectricity. Nghiên cứu của họ cho thấy các nước này có thể sản xuất và sử dụng điện từ năng lượng mặt trời, năng lượng gió, khí sinh học và thủy điện dòng chảy. |
Malawi's sole power supplier is the state owned Electricity Supply Commission of Malawi (ESCOM), which generates almost all its power from hydroelectric plants along the Shire River. Nhà cung cấp năng lượng duy nhất của Malawi là Ủy ban cung ứng điện quốc gia Malawi (ESCOM), sản xuất ra hầu hết năng lượng của nó từ các nhà máy thủy điện dọc theo sông Shire. |
The rivers in Norrland account for the bulk of hydroelectric power in Sweden – in many countries a limited energy source, but in Sweden hydroelectrical power accounts for approximately 40 percent of Sweden's total production of electricity. Các dòng sông trong Norrland tài khoản cho số lượng lớn của quyền lực hydroelectical tại Thụy Điển - trong nhiều quốc gia, một nguồn năng lượng hạn chế, nhưng tài khoản ở Thụy Điển điện hydroelectrical khoảng 40% tổng sản lượng điện của Thụy Điển. |
Grand Coulee Dam is a concrete gravity dam on the Columbia River in the U.S. state of Washington, built to produce hydroelectric power and provide irrigation water. Đập Grand Coulee là một đập lực trên sông Columbia ở tiểu bang Washington của Hoa Kỳ được xây dựng để sản xuất năng lượng thủy điện và cung cấp thủy lợi. |
In particular, proposals for hydroelectric power generation were debated in the late 20th century. Đặc biệt, các đề xuất về thủy điện gây tranh luận vào cuối thế kỷ 20. |
The Brazilian government is building the Belo Monte Dam, which will be the world's third-largest hydroelectric dam, on the Lower Xingu. Chính phủ Brasil có kế hoạch xây dựng đập Belo Monte, có thể sẽ trở thành đập thủy điện lớn thứ ba thế giới tại Hạ Xingu. |
This reservoir in the Vaca Mountains is formed by the Monticello Dam, which provides water and hydroelectricity to the North Bay region of the San Francisco Bay Area. Hồ chứa này được tạo ra bởi Đập Monticello, là một hồ chứa cung cấp nước và nguồn thủy điện cho vùng North Bay của Vùng vịnh San Francisco. |
The hydroelectric plant he constructed in 1944 is still in operation. Nhà máy thủy điện ông cho xây dựng từ năm 1944 vẫn hoạt động đến ngày nay. |
Large projects such as the hydroelectric plant built in 1944 promised to bring the area into the modern world. Những dự án lớn như nhà máy thủy điện xây dựng năm 1944 hứa hẹn mang vùng này đến với thế giới hiện đại. |
At the time of signing in 2005, NT2 was the largest foreign investment in Laos, the world's largest private sector cross-border power project financing, the largest private sector hydroelectric project financing, and one of the largest internationally financed IPP projects in Southeast Asia. NT2 là dự án đầu tư nước ngoài lớn nhất của Lào ở thời điểm ký kết năm 2005, dự án điện lực xuyên quốc gia và dự án thủy điện có vốn tư nhân lớn nhất thế giới, và là một trong những dự án điện lực có vốn đầu tư tư nhân lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á. |
There is a sizable hydroelectric dam-building project underway that will theoretically generate enough electricity to power the three most western aimags (Uvs, Bayan-Ölgii, and Khovd). Có một kế hoạch đập thủy điện khá lớn sẽ được xây dựng mà theo lý thuyết sẽ cung cấp đủ điện năng cho ba tỉnh miền cực tây là (Uvs, Bayan-Ölgii, và Khovd). |
Other natural energies exploited by human technology originate directly or indirectly with the Sun, including fossil fuel, conventional hydroelectric, wind, biofuel, wave and solar energy. Các nguồn năng lượng tự nhiên khác được khai thác bằng công nghệ của con người có nguồn gốc trực tiếp hoặc gián tiếp với Mặt trời, bao gồm Nhiên liệu hoá thạch, Thuỷ điện thông thường, gió, Nhiên liệu sinh học, sóng và Năng lượng Mặt Trời. |
The spill is estimated to be 80 times the official limit, according to regional government protection official Feng Zhennian A toxic slick stretching more than 100km along the Longjiang river reached the Nuomitan hydroelectric station, 57 km upstream from Liuzhou, with cadmium levels five times above the national standard. Sự cố được ước tính là vượt ngưỡng 80 lần so với giới hạn, theo tuyên bố của ông Phương Chân Niên, một quan chức thuộc cơ quan bảo vệ môi trường địa phương Sự ô nhiễm kéo dài hơn 100 km dọc theo sông Long Giang đến trạm thủy điện Nuomitan, cách Liễu Châu 57 km về phía thượng lưu, với mức cadimi gấp 5 lần tiêu chuẩn quốc gia. |
He embarked on an ambitious and challenging project to construct a hydroelectric dam in Croatia. Ông bắt tay vào một dự án đầy tham vọng và thách thức để xây dựng một đập thủy điện ở Croatia. |
And it's run on hydroelectricity, so I've gone from air to water. Nó chạy bằng năng lượng điện hydrô, như vậy tôi đã đi từ không khí tới nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydroelectric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hydroelectric
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.