hyperbole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hyperbole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hyperbole trong Tiếng Anh.
Từ hyperbole trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời ngoa dụ, lời nói cường điệu, lời nói ngoa dụ, phép ngoa dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hyperbole
lời ngoa dụnoun |
lời nói cường điệunoun |
lời nói ngoa dụnoun |
phép ngoa dụnoun So the hyperbole is not actually surprising. Vậy nên phép ngoa dụ kia không có gì ngạc nhiên. |
Xem thêm ví dụ
So this is a time of great flourishing, and the more I look around, the more convinced I become that this quote, from the physicist Freeman Dyson, is not hyperbole at all. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
• What is hyperbole, and how did Jesus use this teaching method? • Phép ngoa dụ là gì, và Chúa Giê-su dùng phương pháp dạy dỗ này thế nào? |
The Carnarvon Tablet does state that Kamose went north to attack the Hyksos by the command of Amun, but this is simple hyperbole, common to virtually all royal inscriptions of Egyptian history, and should not be understood as the specific command from this deity. Tấm bảng Carnarvon ghi rằng Kamose tiến về phía bắc để tấn công người Hyksos theo lệnh của Amun, nhưng đây đơn giản chỉ là sự cường điệu vốn phổ biến trong hầu như tất cả các chữ khắc hoàng của lịch sử Ai Cập. |
However, the Pythagorean theorem remains true in hyperbolic geometry and elliptic geometry if the condition that the triangle be right is replaced with the condition that two of the angles sum to the third, say A+B = C. The sides are then related as follows: the sum of the areas of the circles with diameters a and b equals the area of the circle with diameter c. Tuy vậy, định lý Pythagoras vẫn còn đúng trong hình học hyperbolic và hình học elliptic nếu điều kiện tam giác vuông được thay thế bằng điều kiện tổng của hai góc bằng góc còn lại, như A+B = C. Lúc đó ba cạnh có liên hệ như sau: tổng diện tích của hình tròn với đường kính a và b bằng diện tích hình tròn có đường kính c. |
So the hyperbole is not actually surprising. Vậy nên phép ngoa dụ kia không có gì ngạc nhiên. |
It turns out that the natural world is full of hyperbolic wonders. Và hóa ra là thế giới tự nhiên toàn là những diệu kỳ hyperbol. |
But if we look beyond the hyperbole , much of which surely comes from those who already own gold and want the price to go higher , we find more risk than one might think . Nhưng nếu chúng ta nhìn xa hơn một chút , bỏ qua cái giọng điệu ngon ngọt mà phần lớn từ những người nắm giữ vàng và muốn giá leo cao hơn , chúng ta sẽ nhận thấy có nhiều rủi ro mà không phải ai cũng biết . |
Of course what we did when faced with such outrageous hyperbole ... Tất nhiên, điều chúng tôi đã làm khi đối diện với một sự phóng đại tàn bạo như thế ... |
It was traveling on a hyperbolic orbit, that is, traveling fast enough to escape from the Solar System entirely, hence implying that it will never be seen again by earthbound observers. Sao chổi này di chuyển trên một quỹ đạo hyperbol, nghĩa là nó di chuyển đủ nhanh để hoàn toàn thoát khỏi Hệ Mặt trời, điều này ngụ ý rằng nó sẽ không bao giờ được nhìn thấy một lần nữa từ Trái Đất. |
Now, you might find that a bit hyperbolic, and maybe it is, but nonetheless, it's conceivable that this will happen, and, you know, you could consider this like, I don't know, giving Julius Caesar English lessons and the key to the library of Congress. Bạn có thể cảm thấy có chút gì như toán học hyperbolic, có lẽ nó là vậy Tuy nhiên, nó có thể lĩnh hội được và sẽ xảy ra và bạn có thể xem điều này như, tôi không biết như dạy Julius Caesar những bài tiếng anh và chìa khoá để tiến vào thư viện Nghị Viện. |
Women's association football portal Germany portal Football in Germany "The World from Berlin: 'Women's Football Doesn't Need Hyperbole' - SPIEGEL ONLINE". Bóng đá Đức Bóng đá nữ tại Cộng hòa Dân chủ Đức Bóng đá nữ tại Anh ^ “The World from Berlin: 'Women's Football Doesn't Need Hyperbole' - SPIEGEL ONLINE”. |
(Matthew 23:24) This was a particularly powerful use of hyperbole. (Ma-thi-ơ 23:24) Cách dùng hình ảnh ngoa dụ này có tác động đặc biệt mạnh mẽ. |
Beat Saber is a 2018 virtual reality rhythm game created by Czech-based indie studio Beat Games (formerly named Hyperbolic Magnetism) in which the player slashes blocks representing musical beats with a pair of energy blades resembling lightsabers from the Star Wars universe. Beat Saber là một trò chơi nhịp điệu thực tế ảo 2018 được tạo ra bởi studio độc lập Beat Games (trước đây có tên Hyperbolic Magnetism), trong đó người chơi chém các khối đại diện cho nhịp đập âm nhạc với một cặp lưỡi kiếm năng lượng giống như thanh kiếm ánh sáng. |
But through this sort of modality, crochet, other plastic forms of play -- people can be engaged with the most abstract, high-powered, theoretical ideas, the kinds of ideas that normally you have to go to university departments to study in higher mathematics, which is where I first learned about hyperbolic space. Nhưng qua phương thức này, móc, những đồ chơi nhựa, người ta được tiếp xúc với những ý tưởng trừu tượng nhất, mạnh mẽ nhất và mang tính lý thuyết, dạng ý tưởng mà bình thường bạn sẽ phải học đại học để nghiên cứu cao hơn về toán học, đó là nơi tôi đã học về không gian hyperbol lần đầu tiên. |
15 Throughout his ministry, Jesus often used hyperbole. 15 Trong suốt thánh chức, Chúa Giê-su thường dùng phép ngoa dụ. |
At high speeds, the sides of the cube that are perpendicular to the direction of motion appear hyperbolic in shape. Ở vận tốc cao, các cạnh của khối lập phương mà vuông góc với hướng chuyển động trông như có dạng đường hypebol. |
With hyperbole, Jesus created mental pictures that were hard to forget. Bằng phép ngoa dụ, Chúa Giê-su làm hiện lên trong trí người nghe những hình ảnh khó quên. |
It's not hyperbole to say that these civil society institutions and these social entrepreneurs are building real alternatives to the Taliban. Thật sự không phải là nói quá khi cho rằng các tổ chức nhân quyền xã hội và các doanh nghiệp xã hội đang xây dựng những phương án khác thiết thực cho Taliban. |
How might you make discreet use of hyperbole in your teaching? —Matthew 7:3; 19:24. Làm thế nào chúng ta có thể khéo dùng phép ngoa dụ khi giảng dạy?—Ma-thi-ơ 7:3; 19:24. |
That's maybe a tight bad hyperbolic, sir. Nghe có vẻ nghiêm trọng đấy, thưa ngài. |
He was awarded the Fields Medal in 1998 for his work in complex dynamics, hyperbolic geometry and Teichmüller theory. Ông được trao huy chương Fields năm 1998 cho những nghiên cứu trong động lực phức, hình học hyperbolic và lý thuyết Teichmüller. |
After novel geometries such as hyperbolic and projective geometry had emerged, Klein used group theory to organize them in a more coherent way. Sau khi những hình học như hình học hyperbolic và hình học xạ ảnh mới nổi lên, Klein sử dụng lý thuyết nhóm để tổ chức chúng theo một cách thấu suốt hơn. |
The objects may nevertheless retain some geometry, as in the case of hyperbolic knots. Các đối tượng có thể vẫn giữ lại một số tính chất hình học, như trong trường hợp của nút thắt hyperbol. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hyperbole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hyperbole
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.