hydraulic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hydraulic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydraulic trong Tiếng Anh.
Từ hydraulic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạy bằng sức nước, cứng trong nước, thuỷ lực, thuỷ lực học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hydraulic
chạy bằng sức nướcadjective |
cứng trong nướcadjective |
thuỷ lựcadjective |
thuỷ lực họcadjective |
Xem thêm ví dụ
Even models not fitted with a control panel at the base are usually fitted with an emergency switch of some sort, which allows manual lowering of the lift (usually by the release of hydraulic or pneumatic pressure) in the event of an emergency or power failure. Thậm chí vài loại xe không có bảng điều khiển ở chân đế thường được trang bị công tắc hạ khẩn cấp, cho phép hạ thấp thang máy bằng tay (thông thường là xả áp lực thủy lực hoặc khí nén) trong trường hợp khẩn cấp hoặc mất điện. |
It was the birthplace of Henri Pitot (1695–1771), hydraulic engineer and the inventor of the Pitot tube. Đây là nơi sinh của Henri Pitot (1695-1771), kỹ sư thủy lực, người sáng chế ra ống Pitot. |
The MiG-29 has hydraulic controls and a SAU-451 three-axis autopilot but, unlike the Su-27, no fly-by-wire control system. MiG-29 có hệ thống điều khiển thủy lực và một máy lái tự động truyền dẫn 3 trục SAU-451, không giống với Su-27, nó không có hệ thống điều khiển fly-by-wire. |
Hydraulic fracturing enables the extraction of natural gas and oil from rock formations deep below the earth's surface (generally 2,000–6,000 m (5,000–20,000 ft)), which is greatly below typical groundwater reservoir levels. Thuỷ lực cắt phá cho phép khai thác dầu khí tự nhiên từ các hệ tầng đá sâu dưới lòng đất (thường 2.000–6.000 m (5.000–20.000 ft)), which is greatly below typical groundwater reservoir levels. |
The Israeli Phantom pilots fired bursts from their 20 mm M61 cannons, severely damaging the airliner's control surfaces, hydraulic systems, and wing structure. Các phi công Israel khai hỏa pháo M61 20 mm của họ, gây hư hỏng nghiêm trọng bề mặt điều khiển, hệ thống thủy thực, và cơ cấu cánh của máy bay. |
However, hydraulic oils and the majority of oils that have degraded to any extent will also have a soluble or emulsified component that will require further treatment to eliminate. Tuy nhiên, dầu cứng và phần lớn các loại dầu suy biến cũng sẽ có một thành phần hòa tan hoặc nhũ hoá mà sẽ yêu cầu tiếp tục xử lý để loại bỏ. |
Of particular importance were Leroy Sherman's unit hydrograph, the infiltration theory of Robert E. Horton, and C.V. Theis's aquifer test/equation describing well hydraulics. Đặc biệt quan trọng là biểu đồ thủy văn đơn vị của Leroy Sherman, lý thuyết thấm của Robert E. Horton, và phương trình Theis mô tả thủy lực học giếng khoan. |
Hydraulic failure. Thủy lực bị lỗi. |
Water hammer was exploited before there was even a word for it; in 1772, Englishman John Whitehurst built a hydraulic ram for a home in Cheshire, England. Hiện tượng búa nước thậm chí còn được khai thác trước khi có tên gọi dành cho nó: Năm 1772, một người Anh tên là John Whitehurst đã xây dựng một máy đẩy (ram) thủy lực cho một ngôi nhà ở Cheshire, Anh. |
Early shale gas wells depended on natural fractures through which gas flowed; almost all shale gas wells today require fractures artificially created by hydraulic fracturing. Các giếng khí đá phiến sớm phụ thuộc vào các đứt gãy tự nhiên thông qua đó dòng khí chảy ra; gần như tất cả các giếng khí đá phiến ngày nay yêu cầu “gãy xương nhân tạo” được tạo ra bằng cách bẻ gãy thủy lực. |
In the United States, the average volume of water used per hydraulic fracture has been reported as nearly 7,375 gallons for vertical oil and gas wells prior to 1953, nearly 197,000 gallons for vertical oil and gas wells between 2000–2010, and nearly 3 million gallons for horizontal gas wells between 2000–2010. Tại Hoa Kỳ, lượng nước trung bình được sử dụng cho mỗi đứt gãy thủy lực đã được báo cáo là gần 7.375 gallon đối với giếng dầu và khí đốt thẳng đứng trước năm 1953, gần 197.000 gallon cho giếng dầu và khí đốt thẳng đứng từ năm 2000-2010 và gần 3 triệu gallon đối với các giếng khí ngang từ năm 2000-2010. |
Heron's fountain is a hydraulic machine invented by the 1st century AD inventor, mathematician, and physicist Heron of Alexandria. Đài phun nước Heron (hoặc đài phun nước Hero) là một máy thủy lực được phát minh vào thế kỷ thứ nhất bởi nhà phát minh, nhà toán học và nhà vật lý Heron xứ Alexandria. |
Large motors that use brushes, such as those used by elevators or hydraulic pumps, will generate more ozone than smaller motors. Các động cơ lớn, ví dụ những chiếc được sử dụng cho máy nâng hay máy bơm thủy lực, sản sinh nhiều ôzôn hơn các động cơ nhỏ. |
The absence of hydraulics greatly reduces maintenance costs. Sự vắng mặt của các thiết bị thủy lực làm giảm nhiều chi phí bảo dưỡng. |
The smaller and shorter ranged Bristol Blenheim, the RAF's most-used bomber, was defended by only one hydraulically operated machine-gun turret, and whilst this appeared sufficient, it was soon revealed that the turret was a pathetic defence against squadrons of German fighter planes. Loại nhỏ hơn và ngắn hơn Bristol Blenheim, máy bay ném bom được sử dụng nhiều nhất của Không lực Hoàng gia, đã được bảo vệ bởi chỉ một tháp pháo súng máy, và trong khi điều này xuất hiện đầy đủ, nó đã được sớm tiết lộ rằng tháp pháo là một cách phòng thủ thảm hại đối với phi đội máy bay chiến đấu Đức. |
In the 1880s, electricity competed with steam, hydraulics, and especially coal gas. Những năm 1880, điện cạnh tranh với các nguồn năng lượng từ hơi nước, thủy lực và đặc biệt là khí than. |
These included petrol-electric schemes, hydraulic systems, a multiple clutch system, and an epicyclic gearbox from Major W.G. Wilson. Các chương trình này bao gồm sự kết hợp xăng-điện, hệ thống thủy lực, hệ thống đa ly hợp, và một hộp số truyền động ngoại luân từ Thiếu tá W.G. Wilson. |
Test flights of the five prototypes were plagued by crashes caused by failures of the hydraulic boost system and landing gear as well as poor forward visibility (the latter was corrected with fitting of a new slightly "drooped" nose). Các chuyến bay thử nghiệm của 5 nguyên mẫu đã bị gây khó khăn do những sự cố của hệ thống tăng thủy lực và bộ bánh đáp cũng như tầm nhìn phía trước kém (sau đó những sự cố này cũng được điều chỉnh với một cái mũi nhỏ "drooped - nhìn xuống"). |
The Bell 222 incorporated a number of advanced features including dual hydraulic and electrical systems, sponsons housing the retractable landing gear, and the Noda Matic vibration reduction system developed for the Bell 214ST. Bell 222 tích hợp nhiều đặc tính tân tiến như hệ thống thủy lực và điện tử hoạt động song song, càng đáp co rút độc lập hai bên hông, và hệ thống giảm rung lắc Noda Matic phát triển cho mẫu Bell 214ST. |
As the computer receives and processes data, it operates the hydraulic servos, mounted beside each wheel. Sau khi máy tính nhận và xử lý dữ liệu, nó tác động đến các servo thủy lực (được gắn bên cạnh mỗi bánh xe). |
The rig, weighing some 90 tons, incorporated electronics with hydraulic valves which were closely controlled by computer because of the dynamic movement within the system on its two axes. Tổng số thiết bị kỹ thuật nặng 90 khoảng tấn, bao gồm các thiết bị điện tử với các van thủy lựa do máy tính điều khiển chặt chẽ, vì sự chuyển động vật lý (động lực học) nằm trong hệ thống trên hai trục của nó. |
25 November 1989 to 24 December 1990: Minister of Hydraulic & Electric Resources in the government of Selim Hoss. Ngày 25 tháng 11 năm 1989 đến ngày 24 tháng 12 năm 1990: Bộ trưởng Bộ Thủy lợi & Nguồn điện trong chính phủ Selim Hoss. |
Later on, previous to modern power electronics, process control systems for industrial applications were devised by mechanical engineers using pneumatic and hydraulic control devices, many of which are still in use today. Sau này, trước các hệ thống điện tử công suất hiện đại, điều khiển quá trình cho các ứng dụng công nghiệp đã được nghĩ ra bởi các kỹ sư cơ khí bằng cách sử dụng các thiết bị điều khiển thủy lực và khí nén, nhiều trong số đó vẫn còn được sử dụng đến ngày nay. |
Agincourt mounted fourteen BL 12-inch Mk XIII 45-calibre guns in seven twin hydraulically powered turrets, unofficially named after the days of the week, starting from Sunday, forward to aft. Agincourt trang bị mười bốn khẩu pháo BL 12 in (300 mm) Mk XIII/ 45 caliber đặt trên bảy tháp pháo nòng đôi vận hành bằng thủy lực, được gọi một cách không chính thức theo các ngày trong tuần từ Chủ nhật đến Thứ bảy theo thứ tự từ trước ra sau. |
Hydraulic fracturing is used to increase the rate at which fluids, such as petroleum, water, or natural gas can be recovered from subterranean natural reservoirs. Thuỷ lực cắt phá được sử dụng để tăng tốc độ mà chất lỏng, ví dụ như dầu, khí, nước có thể phục hồi từ vỉa chứa tự nhiên ngầm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydraulic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hydraulic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.