hydrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hydrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydrant trong Tiếng Anh.

Từ hydrant trong Tiếng Anh có nghĩa là vòi nước máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hydrant

vòi nước máy

noun

Xem thêm ví dụ

What we do is we take a fire hydrant, a " no parking " space associated with a fire hydrant, and we prescribe the removal of the asphalt to create an engineered micro landscape, to create an infiltration opportunity.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
But I'll probably park it next to a fire hydrant.
Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa.
However, the fire chief reported that the two fire hydrants closest to the museum had no water, and trucks had to be sent to a nearby lake.
Tuy nhiên, trưởng phòng cháy báo cáo rằng hai vòi cứu hỏa gần với bảo tàng không có nước và xe tải phải được gửi đến một hồ gần đó.
One day in New York, I was on the street and I saw some kids playing baseball between stoops and cars and fire hydrants.
Một ngày nọ ở New York khi đang ở trên đường, tôi thấy một vài đứa trẻ đang chơi bóng chày ở giữa những bậc cửa, xe hơi và trụ nước cứu hỏa.
I just want to say it was sort of a rule of thumb though, there's about two or three fire hydrants on every city block.
Ý tôi là đó chỉ là một luật lệ rất linh động, sẽ có khoảng 2 đến 3 vòi nước chữa cháy ở mỗi một khu thành phố.
His canine appearance is often the source of jokes; for example, when his lieutenant asks where to find a bathroom, he appears to direct him to a fire hydrant, though he is in fact pointing at a bathroom just around the corner.
Hình dạng giống cho của ông thường là nguồn gốc của các câu chuyện cười, ví dụ, khi đội phó của ông hỏi tìm một nhà vệ sinh, ông dường như trực tiếp chỉ dẫn đội phó đến một cột nước cứu hoả, mặc dù trong thực tế là ông chỉ nhà vệ sinh nằm ở quanh góc tường.
That could be shoveling out a hydrant, pulling a weed, turning over a garbage can with an opossum in it.
Đó có thể là việc xử lý vòi nước chữa cháy, dọn đống cỏ dại, dựng lại thùng rác có 1 chú chuột opossum bên trong.
Think about how much information there is there on the local fire hydrant.
Nghĩ về bao nhiêu thông tin có trên trục nước cứu hỏa ở địa phương.
That's a fire hydrant right there.
Trụ nước cứu hỏa đó.
That's a fire hydrant.
Đó là một cái vòi cứu hỏa.
There's a ton of information on that fire hydrant.
Những thông tin vô cùng chi tiết.
There's a ton of information on that fire hydrant.
Có vô vàn thông tin trên trục nước cứu hỏa đó.
These are the top 250 grossing fire hydrants in terms of parking tickets.
Đây là top 250 tổng số vòi chữa cháy liên quan đến vé phạt đỗ xe.
And they noticed that the city never gets to digging out these fire hydrants.
Họ để ý rằng thành phố không bao giờ tháo bỏ những vòi nước chữa cháy.
We used a public outhouse, and we got our water from a fire hydrant.
Chúng tôi dùng phòng vệ sinh công cộng và lấy nước từ vòi chữa cháy.
It's a little bit like designing a fire hydrant, and it has to be easily serviceable: you have to know where it is and what it does.
Nó khá giống với việc thiết kế một cột chữa cháy, và nó phải dễ sử dụng: bạn phải biết nó ở đâu và nó làm gì.
So the guards turned the fire hoses on us, spraying us with the powerful jet of water from a hydrant and chasing us defenseless women from the fourth floor down to the courtyard.
Vì vậy lính gác mới lấy ống nước cứu hỏa, xịt chúng tôi với tia nước cực mạnh để đẩy chúng tôi, những đàn bà yếu ớt, từ tầng lầu tư xuống sân.
It went from the fire hydrants and the stop sign poles to what else can I do with this material.
Từ những vòi chữa cháy và biển báo báo hiệu dừng đến những thứ khác tôi có thể làm với chất liệu này.
Today's valved hydrant systems are kept under pressure at all times, although additional pressure may be added when needed.
Ngày nay hệ thống trụ cứu hỏa sử dụng van thường được giữ dưới áp suất ổn định, và khi cần thiết có thể tăng thêm áp suất.
Al is a fire hydrant in the city of Boston.
Al là một vòi nước cứu hỏa tại Boston.
Later systems incorporated pressurized fire hydrants, where the pressure was increased when a fire alarm was sounded.
Hệ thống sau đó được kết hợp với trụ nước cứu hóa, nơi áp lực được tăng lên khi có báo động cháy.
This is a map of fire hydrants in New York City, but not just any fire hydrants.
Đây là bản đồ vòi chữa cháy thành phố New York. nhưng không chỉ có vòi chữa cháy thôi đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.